TT | Họ và tên | Ghi chú cần thiết | Địa chỉ |
---|---|---|---|
1 | GS Nguyễn Huệ Chi | Nguyên Chủ tịch Hội đồng khoa học Viện Văn học, Ủy ban Khoa học xã hội Việt Nam | Hà Nội |
2 | GS TS Nguyễn Thế Hùng | Trường Đại học Bách khoa, Đà Nẵng, Phó Tổng thư ký Hội Cơ học Thủy khí Việt Nam | TP Đà Nẵng |
3 | Phạm Toàn | Dạy học, viết văn, dịch sách | Hà Nội |
4 | GS TS Hoàng Tụy | Nguyên Viện trưởng Viện Toán học Việt Nam, Chủ tịch Hội Toán học Việt Nam | Hà Nội |
5 | GS TS Trần Văn Khê | Nguyên giám đốc Trung tâm Quốc gia Nghiên cứu Khoa học CNRS (Centre National de la Recherche Scientifique), Viện sĩ thông tấn Viện Hàn lâm khoa học, văn chương, nghệ thuật châu Âu, Chủ tịch Hội đồng Khoa học Viện quốc tế nghiên cứu âm nhạc đối chiếu của CHLB Đức | TP HCM |
6 | GS Phan Đình Diệu | Nguyên Phó Viện trưởng Viện Khoa học Việt Nam | Hà Nội |
7 | TS Vũ Quang Việt | Nguyên chuyên viên cấp cao về thống kê kinh tế của Liên Hiệp Quốc | New York City, Mỹ |
8 | GS TS Nguyễn Lân Dũng | Đại biểu Quốc hội Khóa 12, Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam | Hà Nội |
9 | GS TSKH Nguyễn Đăng Hưng | GS thực thụ danh dự Trường Đại học Liège, Bỉ | TP HCM |
10 | GS TS Nguyễn Văn Tuấn | Supervisor Đại học Y khoa Australia, Viện Đại học New South Wales, Sydney, Australia | Sydney NSW 2010 Australia |
11 | Nghệ sĩ nhân dân, Đạo diễn Trần Văn Thủy | Nhà làm phim độc lập | Hà Nội |
12 | GS TS Nguyễn Văn Hạnh | Nguyên Thứ trưởng Bộ Giáo dục, nguyên Phó trưởng ban Văn hóa văn nghệ TW | TP HCM |
13 | GS Lê Xuân Khoa | Nguyên GS thỉnh giảng Trường cao học Nghiên cứu Quốc tế, Đại học Johns Hopkins, Washington, DC | California, U.S.A. |
14 | GS TS Trần Văn Thọ | Chuyên gia kinh tế học, Đại học Waseda, Tokyo, Nhật Bản | Tokyo, Japan |
15 | TS Nguyễn Quang A | Chủ tịch Hội IDS | Hà Nội |
16 | GS TS Nguyễn Quang Riệu | Nguyên Giám đốc Nghiên cứu tại Trung tâm nghiên cứu Khoa học Quốc gia Pháp và Đài Thiên văn Paris | Paris, France |
17 | GS TS Ngô Vĩnh Long | Khoa Lịch sử Stevens Hall Trường Đại học Maine, Mỹ | Orono, ME, U.S.A. |
18 | Nhà thơ Hoàng Hưng | Làm thơ, viết văn, viết báo | TP HCM |
19 | GS Nguyễn Đăng Mạnh | Giảng dạy, nghiên cứu, phê bình văn học, Đại học Sư phạm Hà Nội | Hà Nội |
20 | GS TS Phạm Xuân Yêm | Nguyên Giám đốc Nghiên cứu CNRS và Đại học Pierre et Marie Curie, Paris, Pháp | Paris, Pháp |
21 | GS TS Ngô Bảo Châu | Giảng dạy toán học ở Đại học Paris Sud và Thành viên của Institute of Advanced Studies, Princeton, Mỹ | Princeton, Mỹ |
22 | GS TS Đinh Tiến Cường | Giảng dạy toán học ở Đại học Pierre et Marie Curie, Paris, và thành viên của Institut Universitaire de France | Paris, Pháp |
23 | GS TS Đỗ Đăng Giu | Giảng dạy vật lý ở Đại học Paris Sud; nguyên Giám đốc Nghiên cứu CNRS | Paris, Pháp |
24 | GS TS Trịnh Xuân Thuận | Chuyên gia ngành thiên văn, Đại học Virginia, Mỹ | Virginia, Mỹ |
25 | PGS TS Hoàng Dũng | Khoa Ngữ văn, Trường Đại học Sư phạm TP HCM | TP HCM |
26 | Nguyễn Khắc Mai | Nguyên Vụ trưởng Ban Dân vận TW | Hà Nội |
27 | PGS TS Trần Thị Băng Thanh | Nguyên Phó trưởng ban Ban văn học Cổ cận đại, Viện Văn học Việt Nam | Hà Nội |
28 | TS Nguyễn Đình Nguyên | Chương trình Loãng xương và Sinh học xương, Viện nghiên cứu Y khoa Garvan, Sydney, Australia | Canley Vale NSW, Australia |
29 | Nhà báo Tống Văn Công | Nguyên Tổng biên tập báo “Lao động” | TP HCM |
30 | Kỹ sư Ngô Hoàng Long | - Tư vấn kỹ thuật cầu đường, công trình ngầm – Công ty tư vấn và quản lý XD T.L.D | Hà Nội |
31 | Nhà văn Võ Hồng | Viết văn, dạy học, đã nghỉ hưu | Nha Trang |
32 | Họa sĩ Trịnh Cung | Vẽ tranh độc lập | TP HCM |
33 | Kỹ sư Phạm Duy Hiển | LDDK “Vietsovpetro”, dịch sách | Vũng Tàu |
34 | Kinh tế gia Vũ Giản | Chuyên gia tư vấn kinh tế, tài chính, Bộ Kinh tế TS | Genève, ThụySĩ |
35 | TS Trương Hồng Sơn | Chuyên gia nghiên cứu hàng không vũ trụ, nguyên chuyên viên cơ quan vũ trụ NASA | Maryland, U.S.A |
36 | Kỹ sư Nguyễn Đức Toản | - Tư vấn kỹ thuật cầu đường, hầm, địa kỹ thuật – Hội viên Hội Địa kỹ thuật Việt Nam | Hà Nội |
37 | Mai Thái Lĩnh | Nhà giáo, nhà nghiên cứu, cựu Phó Chủ tịch HĐND TP Đà Lạt | |
38 | Nguyễn Hồng Khoái | Chuyên viên tư vấn tài chính; Hội viên CLB Kế toán trưởng toàn quốc; Hội viên Hội tư vấn Thuế Việt Nam | Nam Định |
39 | PGS TS Đoàn Phan Tân | Nguyên Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Văn hóa Việt Nam | Hà Nội |
40 | Nhà thơ Trần Nhương | Làm thơ, viết văn kiêm hội họa, Hội Nhà văn Việt Nam | Hà Nội |
41 | Trần Lương | Nghệ sĩ thị giác | Hà Nội |
42 | TS Phạm Văn Đỉnh | Chuyên ngành Vật lý khí quyển, Vật lý vi bụi, Ô nhiễm môi trường khí quyển | Toulouse, Pháp |
43 | Th.S Nguyễn Thị Thanh Thúy | Phòng Khoa học & Công nghệ, Trường Đại học Quy Nhơn | TP Quy Nhơn |
44 | Trịnh Lữ | Dịch giả | Hà Nội |
45 | Nhà thơ Dương Tường | Làm thơ, dịch sách | Hà Nội |
46 | Nhà văn Phạm Đình Trọng | Viết văn, ký giả | TP HCM |
47 | Lại Nguyên Ân | Nhà văn, nhà nghiên cứu độc lập | Hà Nội |
48 | TS Dương Tấn Trung | Chuyên gia điện toán | Sydney, Australia |
49 | Phan Phương Đông | Nhà điêu khắc | TP HCM |
50 | Ngô Thị Kim Cúc | Viết báo, viết văn, Biên tập viên báo “Thanh niên” TP HCM | TP HCM |
51 | Bùi Như Hương | Nghiên cứu, phê bình mỹ thuật | Hà Nội |
52 | TS Đặng Đình Thi | Đang làm nghiên cứu sinh sau Tiến sĩ về kỹ thuật hàng không tại Học viện Công nghệ Virginia Tech., Hoa Kỳ | Virginia, U.S.A. |
53 | Nguyễn Đức Hiệp | Atmospheric Scientist (chuyên gia khí quyển) Department of Environment & Climate Change, NSW | Lidcombe NSW, Australia |
54 | Hà Dương Tuấn | Chuyên gia công nghệ thông tin ở Pháp, đã nghỉ hưu | Antony, France |
55 | Th.S Nguyễn Hồng Quân | Chuyên ngành công nghệ điều khiển học Trường Đại học công nghiệp Đông Kinh (Tokyo Institute of Technology) đã hưu trí | Strathfield NSW, Autralia |
56 | GS TS Nguyễn Trường Tiến | Chủ tịch VSSMGE; Chủ tịch VGI; Chủ tịch Hội đồng khoa học và công nghệ AA-Corp; Phó Chủ tịch Hancorp; Trưởng phòng Đăng ký VIFCEA | Hà Nội |
57 | Nguyễn Bá Chung | Nghiên cứu văn học, dịch giả, Trường Đại học Massachusetts, Boston | Massachusetts, USA |
58 | TS Huỳnh Kim Lâm | Đang làm nghiên cứu sinh sau Tiến sĩ ngành công nghệ hóa học tại Trường Đại học Mỏ Colorado, Hoa Kỳ | Colorado School of Mines Golden, CO |
59 | PGS TS Quang Hà | Trường Điện, Cơ khí và Hệ thống Cơ khí điện tử, Khoa công nghệ thông tin Viện Đại học Công nghệ Sydney, Australia | Broadway NSW, Australia |
60 | PGS TS Trần Cát | Hội Bảo vệ thiên nhiên và môi trường thành phố Đà Nẵng | Đà Nẵng |
61 | Nguyễn Văn Tạc | Nhà giáo hưu trí | Hà Nội |
62 | Kỹ sư Nguyễn Đình Khoa | Làm việc tại Vought Aircraft Industries, Texas, Hoa Kỳ | Texas, U.S.A. |
63 | Nhà thơ Ý Nhi | Nguyên Trưởng chi nhánh tại miền Nam NXB Hội nhà văn | TP HCM |
64 | Phùng Liên Đoàn | TGĐ Công ty tư vấn nguyên tử và môi trường PAI Corporation, Chủ tịch sáng lập Hội Khuyến khích Tự Lập và Hội Khuyến học Việt-Mỹ | Tennessee, U.S.A. |
65 | GS TS Vĩnh Sính | Khoa Lịch sử và Cổ điển học Trường Đại học Alberta, Canada | Alberta, Canada |
66 | Uông Đình Đức | Nguyên cán bộ TCT Thép Việt Nam, hưu trí | TP HCM |
67 | Nhà văn Bùi Ngọc Tấn | Viết văn | Hải Phòng |
68 | PGS TS Trần Nam Bình | Viện Đại học New South Wales, Sydney, Australia | Daceyville NSW, Australia |
69 | Dương Khánh Phương | Biên tập viên, ký giả | Hà Nội |
70 | Trần Minh Thảo | Công dân Việt Nam | Lâm Đồng, Việt Nam |
71 | Nhà văn Trần Thị Trường | Viết văn, làm báo, biên kịch sân khấu âm nhạc | Hà Nội |
72 | TS Lê Thành Bắc | Phó thanh tra Đại học Đà Nẵng | TP Đà Nẵng |
73 | Trần Hậu Yên Thế | Phòng Quản lý khoa học Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam | Hà Nội |
74 | Nhà thơ Nguyễn Trọng Tạo | Làm thơ, viết báo, sáng tác nhạc | Hà Nội |
75 | Nguyễn Đức Vương | Giảng viên Trường ĐH GTVT Hà Nội; Nghiên cứu sinh tại CHLB Đức | Hamburg, Germany |
76 | Vũ Thị Thư Nhi | Biên tập viên | TP HCM |
77 | Trần Tiến Dũng | Làm thơ, viết báo | TP HCM |
78 | Trịnh Thị Thu Thủy | Nhân viên ngành du lịch đưa nhiều khách QT đi Tây Nguyên | Hà Nội |
79 | Hà Dương Tường | Điều hành trang mạng “Diễn đàn”; nguyên Giáo sư (professeur Emerite) Đại học công nghệ Compiègne | Ivry, France |
80 | Kỹ sư Trần Minh Khôi | Kinh doanh tự do | Berlin, CHLB Đức |
81 | ThS Nguyễn Biên Cương | Phó Chủ nhiệm Khoa Cầu đường, Trường Đại học Bách khoa, Đà Nẵng | Đà Nẵng |
82 | Nguyễn Ngọc Giao | Dạy học, viết báo, điều hành trang mạng “Diễn đàn”; nguyên Giảng viên Université Denis Diderot (Paris VII) | MAISONS ALFORT. France |
83 | Võ Thị Diệu Hằng | Dạy học, viết văn; điều hành trang mạng “Vietsciences” | Noisy le Grand, France |
84 | Lê Phú Khải | Nhà báo tự do | TP HCM |
85 | Lê Tinh Tiến | Kế toán CPA PS Công ty Tư vấn 91 Woodlands Ave Sydney, Australia | Sydney, Australia |
86 | Nguyễn Bình Phương | Hướng dẫn viên du lịch | Hà Nội |
87 | PGS TS Phạm Quang Tuấn | Chuyên ngành kỹ thuật hóa (chemical engineering) Đại học New South Wales, Sydney, Australia | Lansvale NSW, Australia |
88 | TS Kỹ sư Nguyễn Văn Hảo | Giám đốc dự án Waterman Quốc tế | Hà Nội |
89 | Nhà thơ Bùi Minh Quốc | Làm thơ, viết văn, làm báo | Đà Lạt |
90 | TS Lê Đình Tuyên | Chuyên ngành Vật liệu kiến thiết không gian (Structural Materials for Space Applications) The Aeronautics Space Co | California, U.S.A. |
91 | Th.S Tô Thúy Nga | Giảng viên Trường Đại học Bách khoa, Đà Nẵng. | TP Đà Nẵng |
92 | Trần Thị Vĩnh Tường | Nghiên cứu lịch sử Việt | California, U.S.A. |
93 | Kỹ sư Phạm Danh | Công ty công nghệ máy bay Vought | Texas, U.S.A. |
94 | Kỹ sư Trương Cương | Công ty công nghệ máy bay Vought | Texas, U.S.A. |
95 | TS Trương Phước Trường | GS danh dự Trung tâm nghiên cứu Giao thông và Hậu Cần Phân khoa Kinh tế và Thương mại ĐH Sydney NSW 2006, Australia; GS nghiên cứu Trung tâm nghiên cứu Kinh tế CHLB Đức Berlin, Germany | Sydney NSW, Australia |
96 | TS Hà Sĩ Phu | Chuyên ngành sinh học | Đà Lạt |
97 | TS Đỗ Xuân Thọ | Viện Khoa hoc công nghệ GTVT | Hà Nội |
98 | Nguyễn Ninh | Nghiên cứu viên ngành hoá học – vật lý các chất rắn tại CNRS, Pháp | Loc Maria, France |
99 | Đỗ Bá Thành | Giảng viên Đại học Quốc gia Hà nội; đang làm NCS tại Khoa Vật liệu khoa học và Kỹ thuật ứng dụng Đại học Michigan, H.H. Dow bldg, Hoa Kỳ | Miami, U.S.A. |
100 | TS Võ Văn Châu | Kỹ sư hóa vật liệu, phụ trách điều hành kỹ thuật | Souffelweyersheim, France |
101 | Kỹ sư Võ Minh Thế | Dự án cao tốc Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây | TP HCM |
102 | Vũ Văn Bách | Dự án cao tốc Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây | TP HCM |
103 | Kỹ sư Nguyễn Huy Hoàn | - Đại diện Tư vấn WSP tại Đà Nẵng – Dự án Cầu mới Nguyễn Văn Trỗi – Trần Thị Lý (Đà Nẵng) – Hội viên hội Cầu đường Việt Nam (chi hội Đà Nẵng) | TP Đà Nẵng |
104 | TS Lương Tuấn Anh | Viện khoa học Khí tượng Thủy văn và Môi trường, Hội viên Hội cơ học thủy khí | Hà Nội |
105 | Kỹ sư Nguyễn Thế Tài | Chuyên ngành vật lý kim loại, Bruxelles, Bỉ | Bruxelles, Bỉ |
106 | Nguyễn Kim Luân | Rue du Hal, Bruxelles, Belgique | Bruxelles, Bỉ |
107 | Nguyễn Văn Thịnh | Giáo viên nghỉ hưu | Thừa Thiên-Huế |
108 | Nguyễn Văn Dũng | Giáo viên nghỉ hưu | Huế |
109 | Kỹ sư Nguyễn Anthony | Công ty công nghệ máy bay Vought | Texas, U.S.A. |
110 | Nguyễn Phạm Điền | Nghiên cứu lịch sử | Canberra, Australia |
111 | TS Văn Thị Hạnh | Chuyên ngành sinh học | TP HCM |
112 | Kiến trúc sư Trần Thanh Vân | Kiến trúc cảnh quan | Hà Nội |
113 | Phạm Mạnh Kha | Cố vấn công ty tại Nhật Bản | Saitama, Japan |
114 | Trần Đình Lôi | Việt kiều tại Mỹ | California, U.S.A. |
115 | Nguyễn Quang Huy | NCS Việt Nam tại Trường Đại học Sherbrooke, QC, Canada | Quebec, Canada |
116 | ThS Hà Hải Châu | Master Anh ngữ ứng dụng (Úc), Master Pháp ngữ (Pháp), Nguyên Trưởng khoa Ngoại ngữ Trường đại học Y Phạm Ngọc Thạch | TP HCM |
117 | Nhà báo Ngô Mai Phong | Viết báo, ký giả | Hạ Long |
118 | BS Võ Văn Cần | Nguyên trưởng khoa Y học Hạt nhân, Bệnh Viện Chợ Rẫy | BC, Canada |
119 | Nhà văn Hoàng Ngọc Biên | Viết văn, ký giả | San Jose, U.S.A. |
120 | Nguyễn Trung Thuần | Dịch giả, biên soạn từ điển | Hà Nội |
121 | Kỹ sư Nguyễn Kim | Công ty công nghệ máy bay Vought | Texas, U.S.A. |
122 | Kỹ sư Ngô Quốc Bảo | Làm việc tại L-3 Communication IS, Waco, Texas | Texas, U.S.A. |
123 | Hồ Thị Hòa | Biên tập viên NXB Tri Thức | Hà Nội |
124 | Nhà thơ Nguyễn Đỗ | Làm thơ, dịch sách | California, USA |
125 | TS Trương Văn Tân | Senior Scientist | Melbourne, Australia |
126 | Nguyễn Ngọc Diệp | Assebroek, Belgium | |
127 | Nguyễn Thụy Anh | Dịch giả | Hà Nội |
128 | PGS TS Lê Minh Thịnh | Đại học Quốc gia Singapore | Singapore |
129 | Trần Quang Hải | Nghiên cứu gia âm nhạc học dân tộc tại CNRS, Pháp | LIMEIL BREVANNES, France |
130 | Kỹ sư Cao Thiện Phước | Chuyên ngành công nghệ thông tin | Paris, Pháp |
131 | Bác sĩ Vũ Văn Huân | Chuyên khoa ung thư Lyon, Pháp | Lyon, France |
132 | ThS Nguyễn Phạm Tú Minh | Thiết kế trang trí hoa | Drachten, Nederland |
Thứ Bảy, 11 tháng 4, 2009
Danh sách chữ ký đợt 1
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.