| TT | Họ và tên | Ghi chú cần thiết | Địa chỉ |
|---|---|---|---|
| 400 | GS TS Nguyễn Mạnh Hùng (Nam Dao) | Chuyên ngành Kinh tế học, Trường đại học Laval, Quebec; viết văn, Canada | Quebec, Canada |
| 401 | Vũ Ngọc Liễn | Nhà nghiên cứu sân khấu lão thành, chuyên gia tuồng cổ | TP Quy Nhơn |
| 402 | Trần Thế Việt | Nguyên Bí thư Thành ủy Ðà Lạt | TP Ðà Lạt |
| 403 | Nhà văn Nguyễn Quang Thân | Viết văn, ký giả | TP HCM |
| 404 | Nhà văn Dạ Ngân | Viết văn, làm báo, nguyên công tác tại báo “Văn nghệ”, Hội Nhà văn việt Nam | TP HCM |
| 405 | Vương Toàn Thúc | Giám đốc công ty Safety Services Co. Ltd 77 Trần Nhân Tông, Hà Nội | Hà Nội |
| 406 | Bác sĩ Nguyễn Đắc Diên | Chuyên khoa Răng Hàm Mặt – Nha khoa Sài Gòn | TP HCM |
| 407 | Châu Hải Nam | Trưởng phòng phát triển kinh doanh SK E&C, Hà Nội | Hà Nội |
| 408 | Kỹ sư Lê Nam Triệu | Chuyên ngành Kinh tế Xây dựng | Hà Nội |
| 409 | Nghiêm Thị Chuyên | Sinh viên Học viện Ngoại giao | Hà Nội |
| 410 | Nguyễn Ngọc Nhân | Chủ tiệm bánh ngọt | Australia |
| 411 | Nguyễn Chí Công | Nguyên Tổng trưởng Phòng Kỹ thuật Công ty Mercedes-Benz Vietnam. | TP HCM |
| 412 | Lưu Ngọc Duy Hiền | Sinh viên ngành Tài chính tiền tệ, Trường đại học Khoa học Xã hội Toulouse 2 bd Armand Duportal, Toulouse France | Pháp |
| 413 | Phạm Gia Khanh | 88 tuổi, tham gia Cách mạng tháng Tám /1945 tại Sài Gòn; cán bộ hưu trí từ 4/1982 | TP HCM |
| 414 | PGS Đào Công Tiến | Nguyên Hiệu trưởng Trường đại học Kinh tế TP HCM | TP HCM |
| 415 | TS Lê Văn | Khoa Vật lý, giảng dạy Khoa Lý Trường đại học Sư phạm Hà Nội, đã nghỉ hưu | TP HCM |
| 416 | Họa sĩ Nguyễn Đình Khuyến | Giám đốc Công ty TNHH Mỹ thuật Việt Anh | Hà Nội |
| 417 | Đặng Quang Vinh | Chủ doanh nghiệp | Hoa Kỳ |
| 418 | Nguyễn Thị Thủy Tiên | Nhân viên văn phòng | TP HCM |
| 419 | Kỹ sư Lương Nguyễn Lê | Làm việc tại Qualcomm Inc. 5775 Morehouse Drive San Diego, CA 92121 USA | California, Hoa Kỳ |
| 420 | ThS Thủy Nguyên | Ngành Tin hoc & Điện tử; Kinh tế & Quản trị; Cựu Giám đốc điều hành Sony Semiconductor Chuyên gia tư vấn kinh tế, tài chính & chiến thuật phát triển cho các công ty kỹ thuật cao Tokyo, Japan | California, Hoa Kỳ |
| 421 | TS Phạm Hoài Đức | Chuyên ngành sinh học; Đầu mối (Contact Person) của Hội đồng Quản trị Rừng (the Forest Stewardship Council, FSC) ở Việt Nam | Hà Nội |
| 422 | Nguyễn Trang Nhung | Chuyên viên tài liệu hợp đồng, Công ty KEC (Korea Expressway Corporation), tầng 19, C6, khối 2, Mỹ Đình I | Hà Nội |
| 423 | Lê Việt Cường | Buôn bán | Phú Thọ |
| 424 | ThS Trần Cảnh | Giảng viên toán học, Trường đại học Xây dựng Hà Nội | Hà Nội |
| 425 | Tống Sơn Lương | Giáo viên vật lý Trường cao đẳng Sư phạm Nam Định | TP Nam Định |
| 426 | Linh mục Lê Quang Uy | Tại TP HCM | TP HCM |
| 427 | Trần Dương | Nghiên cứu sinh về điện-điện tử tại Trường đại học Quốc gia Singapore (NUS) | Singapore |
| 428 | Kỹ sư Trần Ngọc Hoan | Ngành điện | TP HCM |
| 429 | Trần Đức | Hành nghề tự do | Sydney, Australia |
| 430 | Phùng Hữu Phú | Nghiên cứu sinh tại Trường đại học Kỹ thuật Chalmers, Thụy Điển | Thụy Điển |
| 431 | Nguyễn Lương Quang | Nghiên cứu viên Thiên Văn, IRFU/Service d’Astrophysique Bat. 709, CEA/Saclay, Fax: +33 1 69 08 65 77 91191 Gif-sur-Yvette Cedex, France | Pháp |
| 432 | Kiến trúc sư Vũ Khuê Tâm | Hành nghề tại Pháp | Palaiseau, France |
| 433 | Họa sĩ Đặng Trường Lưu | - Kiêm nhà phê bình mỹ thuật, – Hội viên hội Mỹ thuật Việt Nam – Hội viên hội Nhà báo Việt Nam – Hội viên hội Cựu chiến binh Việt Nam | Hà Nội |
| 434 | Phạm Khắc Châu | Certified Practising Accountant Senior Partner of Business consulting House | Yagoona, NSW, Australia |
| 435 | GS TS Phạm Minh Châu | Chuyên ngành hóa, Trường đại học Denis Diderot, Paris | Pháp |
| 436 | GS TS Phạm Xuân Huyên | Chuyên ngành toán kinh tế, Trường đại học Denis Diderot, Paris và Institut Universitaire de France | Pháp |
| 437 | Nguyễn Thị Bích Ngọc | Phụ trách nhân sự Công ty TNHH TM & DV Thiên Minh | TP HCM |
| 438 | Ðinh Sỹ Minh | Giảng viên đại học | TP HCM |
| 439 | Nguỵễn Quang Hùng Anh | - Cử nhân Công nghệ thông tin – Trưởng công trình | Lyon, Pháp |
| 440 | Phan Văn Phong | Hành nghề tự do | Hà Nội |
| 441 | Kỹ sư Nguyễn Văn Bình | Ngành cơ khí/ Quản lý dự án, Công ty Dệt Norske Veritas Viet Nam (DNV Viet Nam) | TP HCM |
| 442 | Trịnh Hồng Chương | Lập trình viên Công ty Usol Việt Nam, tầng 20 tháp Hòa Bình, số 106 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội | Thanh Hóa |
| 443 | TS Lê Gia Vinh | Nguyên cán bộ giảng dạy Trường đại học Sư phạm Huế. Hiện là chuyên gia ngành CNTT ở Canada | Alberta, Canada |
| 444 | Nguyễn Đức Thạch | Giáo viên Trường THPT Chu Văn An, Ninh Thuận | Ninh Thuận |
| 445 | Đỗ Quyên | Nhà thơ, nhà báo; nguyên Giảng viên Trường đại học Bách Khoa Hà Nội | Canada |
| 446 | Nguyễn Thị Thanh Vân | Phóng viên Radio “Chân Trời Mới” | Paris, Pháp |
| 447 | Kỹ sư Đặng Kim Trâm | Kiêm dịch giả tự do | Hà Nội |
| 448 | Bùi Thị Diệu | Hành nghề tự do | Chambers ST PHX AZ, U.S.A. |
| 449 | Phạm Vũ Ngọc Hà | Sinh viên Ðại học Y Dược (Vienna) | Vienna, Austria |
| 450 | Trần Thủy Trúc | Làm thơ, viết văn | Colorado, U.S.A. |
| 451 | Võ Trần Thanh Thúy | Nhân viên kế toán hãng Stride Rite | Richmond, IN 47374, U.S.A. |
| 452 | Kỹ sư Mai Thanh | Công ty Seven Eleven | Texas, Hoa Kỳ |
| 453 | Kỹ sư Cao Văn Tài | Bộ Xây dựng tiểu bang California | Hoa Kỳ |
| 454 | Trần Thanh Sơn | Hành nghề tại TP HCM | TP HCM |
| 455 | Luật gia Phan Thanh Hải | Làm việc ở Q. Bình Thạnh, TP HCM | TP HCM |
| 456 | Bác sĩ Nguyễn Kim Cương | Giảng viên Trường đại học Y Hà Nội | Hà Nội |
| 457 | PGS TS Nguyễn Văn Hiệp | Trường đại học Quốc gia Hà Nội | Hà Nội |
| 458 | Luật sư Hoàng Minh Thanh | Văn phòng Luật sư Nguyễn Minh Tâm thuộc Đoàn Luật sư TP HCM, 134/26 Đào Duy Anh, P9, Q. Phú Nhuận, TP HCM | TP HCM |
| 459 | GS Lê Điềm | Giám đốc Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng, đã nghỉ hưu | TP HCM |
| 460 | Nguyễn Văn Tiến | Nghiên cứu viên, Công ty cổ phần Yuki Techno Flow, Q. 1, TP HCM | TP HCM |
| 461 | ThS Nguyễn Huỳnh Thuật | Chuyên gia về bảo tồn đa đạng sinh học và phát triển nông thôn | Tokyo, Japan |
| 462 | TS Nguyễn Văn Nghi | Chuyên ngành sinh học | Hà Nội |
| 463 | PGS TS Hà Thúc Huy | Giảng dạy tại Khoa Hóa, Trường đại học Khoa học, Đại học Quốc gia TP HCM | TP HCM |
| 464 | Trần Minh Hanh | Sinh viên, Box Hill Institute | Australia |
| 465 | Tô Minh Chi | Nội trợ | Burwood, Vic 3151 Australia |
| 466 | Phạm Thành | Nhà báo, nhà văn; hiện công tác tại Đài Tiếng nói Việt Nam; nguyên bộ đội Cục Vận tải | Hà Nội |
| 467 | Nguyễn Trung Bảo | Phóng viên báo “Du Lịch” | TP HCM |
| 468 | Nguyễn Thanh Phong | Giảng viên Trường đại học An Giang, đang du học Master tại Đài Loan | An Giang |
| 469 | Lê Nam Sơn | Bút hiệu Sông Lô Nhà văn, nhà thơ | Hannover, Cộng hòa Liên bang Đức |
| 470 | ThS Đoàn Xuân Dũng | Khoa Khoa học và công nghệ máy tính, Trường đại học Tổng hợp California, San Diego | California, Hoa Kỳ |
| 471 | Ngô Văn Trí | Nghiên cứu động vật Phòng Công nghệ và Quản lý Môi trường, Viện Sinh học nhiệt đới, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam | TP HCM |
| 472 | Dược sĩ Nguyễn Hùng Thịnh | Tốt nghiệp Đại học Dược khoa Sài Gòn, hiện là Dược sĩ Công ty CVS, Florida, Mỹ | Florida, Hoa Kỳ |
| 473 | Đặng Trần Tùng | Kiểm toán viên, Trưởng phòng, Công ty Dịch vụ kiểm toán và tư vấn UHY | Hà Nội |
| 474 | TS Nguyễn Thanh Tùng | Chuyên gia tư vấn độc lập kinh tế và quản lý | Hà Nội |
| 475 | Pham Trinity | Sinh viên ngành Bang giao Quốc tế, University of California, San Diego | California, Hoa Kỳ |
| 476 | Kỹ sư Trần Hưng Bình | Chuyên gia hệ thống Công ty NEC Asia Pacific, Singapore | Singapore |
| 477 | Nguyễn Việt Quốc | Consultant IT 4BULL www.bull.com | Saint-Ouen, France |
| 478 | Kỹ sư Nguyễn Xuân Thọ | Chuyên ngành truyền thông; hành nghề tự do | Cologne, Cộng hòa Liên bang Đức |
| 479 | Đăng Hương | Phóng viên báo “Nhịp cầu Thế giới” | Hà Nội |
| 480 | Phạm Quang Phi | Sinh viên du học tại Trường đại học Khoa học điện tử Quế Lâm | Hà Nội |
| 481 | Kỹ sư Phạm Hiển | Lập trình viên, làm việc tại Cộng hòa Séc | Praha, Cộng hòa Séc |
| 482 | Diệp Ðình Huyên | Nguyên Giám đốc Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh Lâm Đồng, hưu trí | Ðà Lạt |
| 483 | Ðặng Hồng Hà | Doanh nhân | Hà Nội |
| 484 | Đinh Thị Thùy Vân | Nghiên cứu sinh ngành luật môi trường và đô thị hóa, Trường đại học Limoges, Pháp, CRIDEAU Centre de recherches interdisciplinaires de droit de l’environnement, de l’aménagement et de l’urbanisme | Limoges, France |
| 485 | Nguyễn Xuân Nguyên | Giảng viên Trường cao đẳng Điện lực TP HCM | TP HCM |
| 486 | Kỹ sư Phạm Hoàng Thái Dương | Giám đốc Cty Phần mềm Renovation, TP HCM | Lâm Ðồng |
| 487 | Kỹ sư Lê Hồng Anh | Dự án cao tốc Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây | TP HCM |
| 488 | PGS TS Ðỗ Ngọc Thống | Phó chủ tịch Hội đồng khoa học Viện Khoa học giáo dục Việt Nam | Hà Nội |
| 489 | Luật sư Bùi Trần Đăng Khoa | Đoàn luật sư Lâm Đồng | Lâm Đồng |
| 490 | Nguyễn Văn Hải (Hải Bình) | Nguyên Trưởng Phân xã Thông tấn xã Việt Nam tại tỉnh Tiền Giang | Tiền Giang |
| 491 | Lê Công Trình | Nghiên cứu sinh Toán tại Trường đại học Kaiserslautern, Cộng hòa Liên bang Đức | Cộng hòa Liên bang Đức |
| 492 | Kỹ sư Nguyễn Tiến Ðức | Nghỉ hưu | TP HCM |
| 493 | Kỹ sư Đoàn Quang Tuấn | Chuyên gia phần mềm | Schwieberdingen, Cộng hòa Liên bang Đức |
| 494 | Kỹ sư Hoàng Thu | Kiêm nhà giáo, nhà doanh nghiệp | Gera, BRD, Cộng hòa Liên bang Đức |
| 495 | Nguyễn Viết Lầu | Giảng viên chính Khoa Cơ-Điện Trường đại học Nông nghiệp Hà Nội | Hà Nội |
| 496 | Nguyễn Duy Minh | Phòng biên tập Sử – Khảo cổ, Nhà xuất bản Khoa học xã hội | Hà Nội |
| 497 | Kỹ sư Nhữ Quỳnh Tân | Ngành công nghệ thông tin | IA, U.S.A. |
| 498 | Nguyễn Trọng Đức | Thợ cơ khí | TP Bắc Giang |
| 499 | TS Nguyễn Thị Bích Tuyết | Trưởng Bộ môn Hóa Hữu cơ, Khoa Hóa, Trường đại học Sư phạm, Đại học Huế | TP Huế |
| 500 | Lê Q. Dũng | Nhân viên lập trình Công ty GOSS Internatonal | Texas, U.S.A. |
| 501 | PGS TS Nguyễn Gia Định | Giảng viên Toán Trường đại học Khoa học Huế | TP Huế |
| 502 | Nguyễn Trường Giang | Chuyên viên Phòng Kế hoạch Kỹ thuật Vật tư, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Môi trường và công trình đô thị Bắc Ninh | TP Bắc Ninh. |
| 503 | Kỹ sư Phạm Anh Dũng | Ngành cơ khí | Mỹ Đức, tỉnh Hà Tây cũ |
| 504 | ThS Dương Hồng Phượng | Ngành Nền móng công trình, Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng | Hà Nội |
| 505 | Mai Ngọc Thắng | Chuyên viên công nghệ thông tin, công ty TNHH Tự Động Xanh | TP HCM |
| 506 | Nguyễn Thành Long | Sinh viên Khoa Công nghệ thông tin, Trường đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia TP HCM | Đồng Nai |
| 507 | Nguyễn Hoàng An | Admissions Officer, RMIT University Vietnam | Hà Nội |
| 508 | Hai Phan | Hành nghề tự do | Karlsruhe, Cộng hòa Liên bang Đức |
| 509 | Tuyen Nguyen | Heat Transfer Specialist | Texas, U.S.A. |
| 510 | Nguyễn Ngọc Như Quỳnh | Nhân viên điều hành du lịch | TP Nha Trang |
| 511 | Ðào Trung Kiên | Nghiên cứu sinh tại Dayeh University, Ðài Loan | Hà Nội |
| 512 | Phạm Ngọc Thủy Tiên | Sinh viên Trường đại học Brandeis, Hoa Kỳ | MA, U.S.A. |
| 513 | Bác sĩ Cao Thiên Tượng | Bệnh viện Chợ Rẫy, TP HCM | TP HCM |
| 514 | Nguyễn Xuân Dương | Công dân Việt Nam hành nghề tự do | Hà Nội |
| 515 | Trương Xuân Huy | Giám đốc Công ty thiết kế xây dựng Xuân Bích | TP HCM |
| 516 | Bùi Ngọc Kết | Quản lý showroom máy tính, Công ty TNHH TMDV Việt Hoàn Mỹ | TP HCM |
| 517 | Kỹ sư Mai Ngọc Tài | Ngành chế tạo máy; Giám đốc Công ty XNK Máy & thiết bị tại Cộng hòa Séc; nguyên bộ đội chống Mỹ, thương binh loại 4/4. | Praha, Cộng hòa Séc |
| 518 | Nguyễn Điểu | Buôn bán nhỏ | Bình Thuận |
| 519 | Kỹ sư Nguyễn Quang Khả | Chuyên gia phần mềm | TP. HCM |
| 520 | Nguyễn Quang Thạch | Cán bộ phòng chống buôn bán người, MDRTS2 Project-World Vision Vietnam HEAC Building | Hà Nội |
| 521 | Bác sĩ Đinh Văn Hương | Giám đốc Công ty TNHH thương mại và dịch vụ kỹ thuật Việt Ân | TP HCM |
| 522 | Kỹ sư Nguyễn Xuân Tài | Chuyên ngành điện Mississauga, Ontario, Canada | Canada |
| 523 | Nguyễn Gia Hảo | Nghiên cứu kinh tế độc lập | Hà Nội |
| 524 | Hà Văn Thùy | nhà văn | TP HCM |
| 525 | TS Nguyễn Kiều Cương | National Institutes of Health, Bethesda | MD, U.S.A. |
| 526 | Kỹ sư Lê Ngọc Thanh Thoại | Chuyên gia phần mềm (Software developer). | TP HCM |
| 527 | Võ Văn Rân | Hưu trí, định cư tại Hoa Kỳ từ năm 1990 đến nay | MI, U.S.A. |
| 528 | Trịnh Minh Đức | Nông dân Việt Nam | Lâm Đồng |
| 529 | Hồ Thanh Hoa | Tư vấn tài chính | Hà Nội |
| 530 | TS. Phạm Hoài Thanh | Trường đại học Khoa học, Đại học Huế | TP Huế |
| 531 | Nguyễn Hoàng Trung | Nghiên cứu sinh vật lý, Trường Paris du Sud, France | Paris, Pháp |
| 532 | Lê Chiến Thắng | Việt kiều ở Đức, nghỉ hưu | Baden Wuerttemberg, Cộng hòa Liên bang Đức |
| 533 | Kỹ sư Vũ Văn Luân | Ngành tin học trong ngành ngân hàng tại Pháp | Cachan, France |
| 534 | Luật gia Lê Minh Ðạo | Cựu Thẩm phán | Vitry sur Seine, Pháp |
| 535 | Nguyen Thi Thuy Anh | Lecturer of Vietnamese Asian Languages and Cultures Department | MI, U.S.A. |
| 536 | Phạm Thế Hùng | Bút hiệu Thanh Phương; Biên tập viên | Courdimanche, France |
| 537 | nhà văn Đình Kính | Tổng thư ký Hội Nhà văn Hải Phòng, Chủ tịch CLB Văn hóa danh nhân Hải Phòng | Hải Phòng |
| 538 | Dương Minh Trí | Du học sinh, ngành Computer Engineering Politecnico di Milano | Milano, Italia |
| 539 | TS Vũ Đức Trinh | Kỹ sư Hóa Trường Bách khoa Lausanne (EPFL- Swiss Federal Institute of Technology); nguyên Trưởng Các Phòng Thí nghiệm Viện Nghiên cứu Bảo hộ môi trường lao động, Lausanne, Thụy Sĩ (Institute of Occupational Health Sciences, Lausanne, Switzerland); nay: Consultant Sorachim SA | Lausanne, Suisse |
| 540 | Bác sĩ Vương Thiện Đức | Chuyên ngành thú y | Đồng Nai |
| 541 | Ðỗ Ðình Nguyên | Giáo viên trung học phổ thông | TP HCM |
| 542 | Hà Thị Hương Giang | Chuyên viên ngành Lương và Phúc lợi | TP HCM |
| 543 | Bac Nguyen | Chuyên viên kỹ thuật | Ccalihornia, Hoa Kỳ |
| 544 | Phan Thế Hiến | Công nhân | Hà Nội |
| 545 | Hồ Minh Đức | Lập trình viên | TP HCM |
| 546 | PGS TS Nguyễn Phạm Hùng | Phó Chủ nhiệm Khoa Du lịch học, Chủ nhiệm bộ môn Văn hóa và Ðịa lý du lịch, Trường đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn, Ðại học Quốc gia Hà Nội. | Hà Nội |
| 547 | Kỹ sư Dương An Quốc | Ngành tin học, Công ty TNHH MTV Cảng Bến Nghé | TP HCM |
| 548 | Ngô Duy Quyền | Patent and Utility Solution Dept. Pham & Associates, Hanoi | Bắc Giang |
| 549 | Phạm Đăng Quỳnh | Kinh doanh | TP HCM |
| 550 | Nguyen Dinh An | Ancien chef de cuisine à l’ambassade de France en Suisse | Bern, Suisse |
| 551 | Nhà thơ Nguyễn Thái Sơn | Nguyên Trưởng Chi nhánh Nhà Xuất bản Lao động tại phía Nam | TP HCM |
| 552 | Trần Quan Sinh | Phát hành báo chí | California, Hoa Kỳ |
| 553 | Kỹ sư Nguyễn Thành Vinh | Ngành giao thông | Hà Nội |
| 554 | Kỹ sư Nguyễn Văn Thiện | Ngành xây dựng | Nam Định |
| 555 | Nguyễn Thị Thu Huyền | Giảng viên Khoa Kinh tế chính trị, Trường đại học Kinh tế Đà Nẵng | TP Đà Nẵng |
| 556 | Kỹ sư Đoàn Viết Hiệp | Ngành điện toán | Antony, Pháp |
| 557 | Trần Anh | Tư chức, Cty CP CAFICO Việt Nam | Khánh Hòa |
| 558 | TS Lê Minh Hà | Giảng viên Khoa Toán-Cơ-Tin học, Đại học Quốc gia Hà Nội | Hà Nội |
| 559 | TS Nguyễn Văn Tao | Nguyên nghiên cứu viên CNRS France và Battelle Memorial Institute à Genève, Thụy Sĩ. Hiện là Giám đốc hãng SARTECH Recherches et Formulations France | Copponex, France |
| 560 | Huỳnh Anh Kiệt | Việt kiều hành nghề tự do | California, U.S.A. |
| 561 | Grace Huynh | Việt kiều hành nghề độc lập | Saipan Northern Marianas, Island |
| 562 | Trương Bá Thụy | Buôn bán nhỏ, cựu quân nhân | TP HCM |
| 563 | Hoàng Thị Hạnh | Giảng viên Trường đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội; Nghiên cứu sinh Khoa Ngôn ngữ và Đối chiếu Văn hóa | Queensland, Australia |
| 564 | Phạm Công Ngôn | Computer Technology Technician, NASA | Florida, U.S.A. |
| 565 | GS Nguyễn Triệu Ðồng | Giảng dạy Thủy lợi và Môi trường nước. Ðã về hưu. | Pháp |
| 566 | Trần Văn Cứ | Sinh viên Trường đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội | Hà Nội |
| 567 | Trần Ngọc Thuận | Sinh viên | Yên Bái |
| 568 | TS Tô Lệ Hằng | Kỹ sư ngành An toàn điện hạt nhân tại Pháp | Paris, France |
| 569 | Nhà văn Trần Thùy Mai | Viết văn, ký giả | TP Huế |
| 570 | Bùi Ngọc Kiên | Công tác tại Công ty ACTIVE-SEMI Viet Nam Ltd. | Hà Nội |
| 571 | Kỹ sư Nguyễn Thanh Quang | Ngành cơ khí | Hà Nội |
| 572 | Hà Dương Dực | Chuyên viên kế toán tài chính | California, U.S.A. |
| 573 | Cáp Thị Ngọc Dung | Sinh viên | Hà Nội |
| 574 | Kỹ sư Nguyễn Hoàng | Ngành công nghệ thông tin, nghỉ hưu | California, U.S.A. |
| 575 | Nguyễn Chương | Nhà báo tự do, TP HCM | TP HCM |
| 576 | TS Đặng Hoàng Hải Anh | Consultant, World Bank, Washington, DC residence | Virginia, U.S.A. |
| 577 | Kỹ sư Nguyễn Chính | Ngành nông nghiệp, kiêm Luật gia, nhà báo, công tác tại báo “Văn nghệ” Hội Nhà Văn Việt Nam | Hà Nội |
| 578 | Lê Minh Hùng | Nghề nghiệp tự do | Bạc Liêu |
| 579 | TS Nguyễn Quốc Quân | Chuyên ngành toán; cựu giáo chức; Giám đốc phòng Nghiên cứu Công ty CT Translation | California, U.S.A. |
| 580 | Ngô Mai Hương | Làm thơ; Kế toán viên Công ty CT Translation | California, U.S.A. |
| 581 | ThS Nguyễn Tiến Đạt | Computer Science; Nghiên cứu sinh tại La Trobe University, | Melbourne, Australia |
| 582 | Đinh Gia Hưng | Giảng viên, dịch giả và nghiên cứu văn hóa | TP HCM |
| 583 | ThS Phan Hữu Trọng Hiền | Ngành công nghệ thông tin;, Nghiên cứu sinh Tiến Sỹ (PhD Candidate) tại Truờng đại học La Trobe, Úc. | VIC, Australia |
| 584 | Linh mục Trần Ngọc Thao cssr | Tại TP HCM | TP HCM |
| 585 | Linh mục Trịnh Văn Thậm | Tại TP HCM | TP HCM |
| 586 | Linh mục Nguyễn Tiến Dũng | Tại TP HCM | TP HCM |
| 587 | Linh mục Lê Minh Thông | Tại TP HCM | TP. HCM |
| 588 | Nguyễn Thị Cảnh Tuyết | Nữ tu | Biên Hòa, Đồng Nai |
| 589 | Mai Minh Tiến | Giáo viên | TP HCM |
| 590 | Phạm Tư Thanh Thiện | Nhà báo (Đài RFI) | Pháp |
| 591 | Bác sĩ Phạm Hồng Sơn | Hành nghề tự do | Hà Nội |
| 592 | Phạm Vũ Hồng Lĩnh | Structural Draftsman | Hà Nội |
| 593 | Trần Ngọc Phúc | Sinh viên | Hà Nội |
| 594 | Nguyễn Ngọc Sơn | Nguyên Phó Tổng biên tập tạp chí “”Đại học và trung học chuyên nghiệp”; nguyên Phó tổng biên tập tạp chí “Thế giới trong ta”, thuộc Hội Khoa học tâm lý-giáo dục Việt Nam | Hà Nội |
| 595 | Nguyễn Lân | Du học sinh tại NOVA community College | VA, U.S.A. |
| 596 | Quản Mỹ Lan | Dạy học; phóng viên truyền thanh, truyền hình, đã hưu trí | Toulouse, France |
| 597 | Nghệ sĩ Vũ Hồng Ánh | Chuyên về đàn cello; Biên tập viên Ban Ca nhạc Đài Truyền hình | TP HCM |
| 598 | Vũ Vân Sơn | Phiên dịch & biên dịch Đức-Việt cho Tòa án và công chứng Berlin, CHLB Đức | Berlin, Cộng Hòa Liên Bang Đức |
| 599 | GS TS Nguyễn Đức Tường | Nguyên Giáo sư Đại học Ottawa, Canada | Quebec, Canada |
Thứ Bảy, 11 tháng 4, 2009
Danh sách chữ ký đợt 3
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.