TT | Họ và tên | Ghi chú cần thiết | Địa chỉ |
---|---|---|---|
133 | GS Ngô Thúc Lanh | Nhà giáo nhân dân; nguyên Giáo sư Trường đại học Sư phạm Hà Nội. | Hà Nội |
134 | GS TS Vũ Tuấn | Nguyên Hiệu trưởng Trường đại học Sư phạm Hà Nội | Hà Nội |
135 | PGS TS Bùi Mạnh Hùng | Phó trưởng Khoa Ngữ văn Trường đại học Sư phạm TP HCM | TP HCM |
136 | TS Hoàng Ngọc Hiến | Dạy học, nghiên cứu, phê bình văn học; nguyên Giáo sư Trường đại học viết văn Nguyễn Du | Hà Nội |
137 | PGS TS Đặng Ngọc Lệ | Giảng viên Khoa Ngữ văn Trường đại học Sư phạm | TP HCM |
138 | TS Phạm Thị Phương | Giảng viên Khoa Ngữ văn Trường đại học Sư phạm | TP HCM |
139 | TS KS Bùi Chưởng | Trung tâm Quốc gia Nghiên cứu Khoa học CNRS, Paris, France | Pháp |
140 | GS Augustine Hà Tôn Vinh | Chủ tịch & Giám đốc điều hành Công ty Stellar Management JS Company | Hà Nội |
141 | Nhà văn Hoàng Lại Giang | Nguyên Trưởng chi nhánh NXB Văn học tại TP HCM | TP HCM |
142 | GS TSKH Nguyễn Hữu Việt Hưng | Giảng viên Cao cấp ĐHQG Hà Nội, GS thỉnh giảng Đại học WSU (Michigan, USA), Phó Chủ tịch Phụ trách Quan hệ Quốc tế Hội Toán học Việt Nam | Hà Nội |
143 | GS TS Vũ Cao Đàm | Nguyên Viện trưởng Viện Quản lý Khoa học, Bộ Khoa học và Công nghệ Hà Nội | Hà Nội |
144 | PGS TS Ngô Văn Giá | Nhà giáo, nhà văn. Chủ nhiệm Khoa Sáng tác và Lý luận Phê bình văn học, Trường đại học Văn hóa | Hà Nội |
145 | Hoạ sĩ Hà Vũ Trọng | Vẽ tranh, dịch sách | Canada |
146 | Nguyễn Đăng Chiến | Giảng viên Đại học Đà Lạt, Lâm Đồng (đang học Ph.D. tại Đài Loan) | |
147 | TS Nguyễn Xuân Diện | Phó Giám đốc Thư viện Viện Hán Nôm | Hà Nội |
148 | Vuong Tran | Director RAIA, AIPM Architect, NSW reg. 5488 QLD reg: 4015, Transpacific Group Pty Limited | Australia |
149 | Nguyễn Cường | Kinh doanh | Praha, Cộng hòa Séc |
150 | TS Nguyễn Công Huân | Chuyên ngành Thông tin di động, quốc tịch Việt Nam | Ðan Mạch |
151 | Nguyễn Hồng Long | Cựu Giảng viên chính Trường đại học Ngoại ngữ | Hà Nội |
152 | Nguyễn Quang Ðồng | Trợ lý Dự án Tổ chức Tầm nhìn thế giới Việt Nam | Ðiện Biên |
153 | Catarina Nguyễn Thị Tuyết Xuân | Giáo viên | TP HCM |
154 | Hà Văn Thịnh | Giảng viên Khoa Lịch sử, Trường đại học Khoa học | TP Huế |
155 | PGS TS Nguyễn Tiến Tài | Nguyên Giảng viên cao cấp Trường đại học Sư phạm | Hà Nội |
156 | Nhà văn Vũ Ngọc Tiến | Viết văn, viết báo | Hà Nội |
157 | Trần Mỹ Phương | Lập trình viên | TP HCM |
158 | Tôn Thất Phương | Nhà nghiên cứu Quan hệ quốc tế | Canberra, Australia |
159 | Tạ Thị Hoài An | Viện Toán học Việt Nam | Hà Nội |
160 | Mai Thành Tấn | Nghiên cứu sinh ngành Toán | Cộng hoà Liên bang Ðức |
161 | Trần Hải Hạc | Giảng dạy và nghiên cứu, Khoa Kinh tế học Trường đại học Paris 13, Pháp | Pháp |
162 | Trần Thu Thủy | Nội trợ | Cộng hoà Liên bang Ðức |
163 | Kỹ sư Trần Văn Cung | Chuyên ngành luyện kim | Cộng hoà Liên bang Ðức |
164 | Trang Hạ | Phóng viên, nhà văn | Đài Loan |
165 | TS Lê Viết Bình | Chuyên ngành hóa học; nguyên Giám đốc Xưởng nghiên cứu thực nghiệm, Cty Hóa chất cơ bản miền Nam | TP HCM |
166 | Nhà văn Cao Duy Thảo | Viết văn, ký giả | TP Nha Trang |
167 | Hoàng Trọng Minh Tuấn | Nghiên cứu sinh, Bioinformatics & Computational Biology, George Mason University, US. | Virginia, Hoa Kỳ |
168 | Nguyễn Minh Quân | Nghiên cứu sinh chuyên ngành Toán ứng dụng, Trường đại học tiểu bang New York tại Buffalo (SUNY Buffalo) | New York, Hoa Kỳ |
169 | ThS Cao Tấn Thiết | Chuyên ngành Công nghệ thông tin, Trường đại học Bách khoa | TP HCM |
170 | Vũ Quang Chính | Nhà lý luận phê bình phim | Hà Nội |
171 | Kỹ sư Ðỗ Nam Hải | Cựu sỹ quan; Phó Tổng giám đốc Công ty May Hai | Hải Phòng |
172 | TS Lê Hồng Giang | Giám đốc Quĩ tiền tệ, Công ty quản lý quĩ Tactical Global Management | Queensland, Australia |
173 | Kỹ sư Đào Hữu Thuận | Giám đốc điều hành công ty | TP HCM |
174 | TS Trịnh Xuân Hoàng | Nghiên cứu sinh sau Tiến sĩ ngành Vật lý, Trường đại học Pennsylvania State, Hoa Kỳ | PA, Hoa Kỳ |
175 | Võ Ngọc Thọ | Hội viên Hội Văn học Nghệ thuật Bình Ðịnh | Bình Ðịnh |
176 | ThS Nguyễn Thị Phi Nga | Giảng viên Khoa Sáng tác, Lý luận và Phê bình văn học, Trường đại học Văn hóa | Hà Nội |
177 | Triet Trinh | Water Quality Specialist | Hoa Kỳ |
178 | GS TS Trần Quí Phiệt | Schreiner University, Kerrville, Texas, Hoa Kỳ; nguyên học giả Fulbright, Trường đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP HCM | Texas, Hoa Kỳ |
179 | Phạm Dương Tùng | Giám đốc chi nhánh Công ty Cổ phần Vận tải và thuê tàu (VIETFRACHT) Quy Nhơn | TP Quy Nhơn |
180 | Kỹ sư Lương Ngọc Châu | Quản trị hệ thống (IT) thuộc Công ty Amcor Flexibles Europa | Viersen, Cộng hoà Liên bang Ðức |
181 | PGS TS Nghiêm Hữu Hạnh | Viện trưởng Viện Ðịa kỹ thuật Chủ tịch Hội Cơ học Đá Việt Nam; nguyên Phó Tổng biên tập tạp chí “Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn” | Hà Nội |
182 | Đỗ Khắc Phước | Commercial Director Công ty TNHH Nhãn Bao bì Vina Uc, Tam Phước IZ, Long Thành, Đồng Nai | Đồng Nai |
183 | Ly Hoàng Ly | Nghệ sĩ thị giác & làm thơ | TP HCM |
184 | TS Ðào Minh Châu | Cán bộ chương trình cao cấp Cơ quan Hợp tác Phát triển Thụy Sĩ (SDC) | TP Cần Thơ |
185 | Quản Tuấn Ngụ | Viện lúa đồng bằng sông Cửu Long | TP Cần Thơ |
186 | Kỹ sư Ðinh Hoàng Giang | Công ty xăng dầu KV3, số 1, P. Sở Dầu, Hồng Bàng, Hải Phòng | TP Hải Phòng |
187 | Kỹ sư Ngô Quốc Việt | Chuyên ngành xây dựng | Hà Nội |
188 | TS Ðặng Văn Ba | Nguyên Giám đốc Bộ tin học, tổ chức Quốc tế viễn thông (I.T.U) | Geneva, Thụy Sĩ |
189 | Phạm Tường Vân | Nhà báo tự do | TP HCM |
190 | Hòa thượng Thích Giác Lượng | Tu hành | Hoa Kỳ |
191 | PGS TS Ngô Ðức Thọ | Nhà nghiên cứu Hán nôm, chuyên gia văn bản học | Hà Nội |
192 | Trường Giang | Nguyên Thư ký tòa soạn báo “Giao thông Vận tải” | Hà Nội |
193 | TS Phan Ðạo | Giám đốc Công ty CZECHVIET ITC | Cộng hòa SÉC |
194 | Nguyễn Ước | Nhà văn, dịch giả | Toronto, Canada |
195 | ThS Chu Minh Toàn | Chuyên ngành Công nghệ thông tin | Rillieux la Pape, France |
196 | Nhà văn Nguyễn Quang Lập | Kiêm biên kịch; biên tập viên nhà xuất bản Kim Ðồng. | Hà Nội |
197 | Đặng Văn Sinh | Viết văn, giảng dạy Trung học Phổ thông, đã nghỉ hưu | Hải Dương |
198 | Phạm Xuân Nguyên | Phó Chủ tịch Hội Nhà Văn Hà Nội | Hà Nội |
199 | Lữ Phương | Viết văn | TP HCM |
200 | Nhà văn Trần Hoài Dương | Hội viên Hội Nhà văn Việt Nam | TP HCM |
201 | Nhà văn Trần Tự | Viết văn | Hải Phòng |
202 | Nhà văn Lê Anh Hoài | Viết văn, viết báo; công tác tại báo “Tiền phong” | Hà Nội |
203 | Nguyễn Quang Nhàn | Hội viên Hội Văn nghệ Lâm đồng; cán bộ công đoàn | Lâm Đồng |
204 | Họa sĩ Nguyễn Trung Dũng | Báo “Khăn Quàng Ðỏ”, “Mực Tím” | TP HCM |
205 | Bùi Văn Nam | Designer | TP HCM |
206 | Song Chi | Ðạo diễn điện ảnh | TP HCM |
207 | Lý Tiến Dũng | Nguyên Tổng biên tập báo “Đại Đoàn Kết” | TP HCM |
208 | Bác sĩ Nguyễn Lân Đính | Chuyên viên dinh dưỡng, hưu trí; nguyên Giám đốc Trung Tâm Dinh Dưỡng Trẻ Em (1989 – 1994). | TP HCM |
209 | Dương Thị Hoàng Minh | Nhân viên văn phòng | TP HCM |
210 | GS TS David Nguyen | Nguyên giảng dạy toán học Trường đại học UTS | Sydney, Australia |
211 | Nguyễn Thế Truyền | Phân tích tài chính tại Cty CP Ngô Han | Ðồng Nai |
212 | TS Nguyễn Tiến Dũng | Viện phó Viện nghiên cứu ứng dụng công nghệ tự động, trực thuộc VUSTA | Hà Nội |
213 | Nhà văn Tô Nhuận Vỹ | Hội viên Hội Nhà văn Việt Nam; nguyên Tổng biên tập tạp chí “Sông Hương” | TP Huế |
214 | Bác sĩ Ðào Xuân Dũng | Chuyên ngành y | Hà Nội |
215 | Nguyễn Tiến Thông | Giảng viên Trường đại học Nha Trang | Nha Trang |
216 | Tiêu Dao Bảo Cự | Nhà văn; nguyên Phó Tổng biên tập tạp chí “Lang Biang”; nguyên Ủy viên trực Ban thường vụ, Hội văn nghệ Lâm Đồng | Đà Lạt |
217 | Nguyễn Quan Vũ | | Australia |
218 | Nguyễn Văn Chương | Directeur Administratif et Financier | Belgique |
219 | Nguyễn Đào Trường | Hội viên Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Hải Dương. | TP Hải Dương |
220 | Nguyễn Thiện | Giám đốc Công ty truyền thông Tiêu Điểm | TP HCM |
221 | Dạ Thảo Phương | Làm thơ | Nhật Bản |
222 | TS Nguyễn Thị Thủy Minh | Giảng viên Trường đại học Công nghệ Nanyang, Singapore | Singapore |
223 | Trần Lê | Viết báo, dịch sách; điều hành trang mạng “Nhịp cầu Thế giới” | Hungary |
224 | TS Âu Dương Thệ | chuyên viên Chính trị học, Chủ bút tạp chí “Dân chủ & Phát triển” | CHLB Đức |
225 | Hồ Du | Cán bộ tiền khởi nghĩa, 60 tuổi đảng. | TP Ðà Lạt |
226 | Ðoàn Nhật Hồng | Nguyên Giám đốc Sở Giáo dục Lâm đồng | TP Ðà Lạt |
227 | Huỳnh Nhật Hải | Cựu Phó Chủ tịch Ủy ban Nhân dân TP Ðà Lạt | TP Ðà Lạt |
228 | Huỳnh Nhật Tấn | Cựu Phó Giám đốc Trường đảng tỉnh Lâm Ðồng | TP Ðà Lạt |
229 | TS Trần Xuân Nam | Nguyên Chủ nhiệm Khoa Vô tuyến điện, Ðại học Bưu Ðiện | Hà Nội |
230 | Cao Quang Nghiệp | Nghiên cứu sinh và giảng viên Trường Đại học Hamburg | Cộng hòa Liên bang Đức |
231 | Nguyễn Hữu Vinh | Giám đốc Công ty VPI, Hà Nội | Hà Nội |
232 | Kỹ sư Châu Quí Thiện | Chuyên ngành tin học | Belgium |
233 | Nhạc sĩ Vĩnh Tuấn | Nguyên GS trường Quốc gia Âm nhạc Huế. | TP HCM |
234 | TS Nguyễn Quang Minh | Kỹ sư nghiên cứu, Bộ phận Năng lượng và môi trường, Trung tâm nghiên cứu và pháp Tập đoàn Mitsubishi Electric | Vương quốc Anh |
235 | Uyên Vũ | Nhà báo tự do | TP HCM |
236 | TS Trần Quang Ngọc | Kỹ sư điện, đang công tác tại công ty Robert Bosch | Cộng hòa Liên bang Đức |
237 | Luật gia Tạ Phong Tần | Hành nghề luật | TP HCM. |
238 | TS Phan Thị Hoàng Oanh | Trưởng Bộ môn Hóa Lý, Khoa Hóa, Trường đại học Sư phạm | TP HCM |
239 | Kỹ sư Trần Hưng Thịnh | Nguyên Trưởng phòng nghiên cứu Cơ giới hóa thu hoạch, Viện Cơ điện nông nghiệp | Hà Nội |
240 | Luật sư Lê Công Ðịnh | Giám đốc Trung tâm nghiên cứu pháp lý, Ðoàn Luật sư TP HCM | TP HCM |
241 | TS Nguyễn Ðồng | Chuyên ngành lâm học; Kỹ sư Hóa học; Tư Vấn DXV Water Technologies | Hoa Kỳ |
242 | Lê Minh Phiếu | Tư vấn pháp lý cao cấp; Nghiên cứu sinh ngành luật Ðại học Montesquieu | Bordeaux, Pháp |
243 | Bác sĩ Y khoa Trần Ngươn Phiêu | Hồi hưu | Hoa Kỳ |
244 | Nguyễn Ðăng Tuấn | Học sinh trường THPT chuyên ban Ngô Quyền | Ðồng Nai |
245 | TS Bùi Ðức Hào | Kỹ sư chuyên ngành Hóa cao phân tử | Pháp |
246 | Trần Lệ Thùy | Nhà báo, học giả nghiên cứu báo chí Đại học Oxford | Vương quốc Anh |
247 | Kỹ sư Trần Thế Hưng | Chuyên ngành hóa chất, Công ty TNHH Mekelong VN | TP HCM |
248 | Nguyễn Kiều Dung | Nghiên cứu sinh Khoa Kinh tế, Trường đại học bang New York | Albany, Hoa Kỳ |
249 | Nguyễn Thái Sơn | Học viện Chính trị Paris; Chuyên gia tài chánh CH Pháp hưu trí; Chủ tịch NGO Interface Francophone; Hội viên thành lập Hội Người Việt Nam tại Pháp (1976) | Pháp |
250 | TS Hoàng Kim Phúc | Zoology Department, Oxford University, United Kingdom | Vương quốc Anh |
251 | Nhà văn Ngô Minh | Hội viên Hội Nhà văn Việt Nam | TP Huế |
252 | Chu Van Khang | Nguyên cán bộ giảng dạy Trường đại học Bách Khoa | Hà Nội |
253 | TS Lê Văn Tâm | Nguyên Chủ tịch Tổng hội Người Việt Nam tại Nhật Bản | Nhật Bản |
254 | TS Nguyễn Ðức Hùng | - Giảng viên tại Australian Maritime College, Ðại học Tasmania – Quỹ Nghiên cứu Biển Ðông | Australia |
255 | Bùi Việt Hà | Công ty Công nghệ Tin học nhà trường | Hà Nội |
256 | Kỹ sư Nguyễn Đức Lân | Cty CP TVTK GTVT phía Nam (Tedis) | TP HCM |
257 | TS Nguyễn Châu (Manabu Kubota) | Giảng dạy tại YOKOHAMA National University Graduate School of Environment and Information Sciences | Nhật Bản |
258 | ThS Nguyễn Thị Thu Trà | Giảng viên Trường đại học Giao thông vận tải TP HCM, bộ môn Cầu đường | TP HCM |
259 | TS Lê Khánh Hùng | Viện Ứng dụng Công nghệ, Bộ Khoa học và Công nghệ | Hà Nội |
260 | Ðinh Gia Trung | Biên tập viên | TP HCM |
261 | Kỹ sư Nguyễn Tự Tu | Trưởng phòng Kỹ thuật Công ty Dịch vụ hàng hoá Tân Sơn Nhất, cựu chiến binh tại chiến trường Trường Sơn, Tây Nguyên và Ðông Nam Bộ thời kỳ 1970-1975 | TP HCM |
262 | Lê Ngân Hằng | Phụ trách điều phối Dự án Lời vàng Eva | Hà Nội |
263 | PGS TS Can Văn Tuất | Nguyên Giảng viên Toán học Trường Đại học Sư phạm | Hà Nội |
264 | Lê Ngọc Hà | Trưởng nhóm nghiên cứu thị trường và phát triển dịch vụ | Hà Nội |
265 | Bác sĩ Nguyễn Ðắc Diên | Chuyên khoa Răng Hàm Mặt | TP HCM |
266 | Kỹ sư Trần Hữu Phi | Chuyên ngành cơ khí, đang công tác tại Công ty Huyndai Engineering, Seoul | Hàn Quốc |
267 | Nguyễn Thị Mai Hoa | Nghiên cứu sinh ngành giáo dục Trường đại học Queensland | Australia |
268 | Nguyễn Hải Nam | Nghiên cứu sinh ngành Lãnh đạo và Quản lý xây dựng, Trường đại học Griffith | Australia |
269 | Ðỗ Quang Nghĩa | Viết văn, viết báo | Cộng hoà Liên bang Đức |
270 | Lê Minh Hà | Viết văn, viết báo | Cộng hoà Liên bang Đức |
271 | Kỹ sư Nguyễn Xuân Mậu | - Cựu chiến binh – Chuyên ngành cơ khí, đã nghỉ hưu | TP Vũng Tàu |
272 | Hoàng Nguyễn Thụy Khê | Nhân viên Phòng kế hoạch Công ty PC Vietnam Ltd. | TP HCM |
273 | Nguyễn Điển Nghĩa | Lập trình viên | TP HCM |
274 | Kỹ sư Nguyễn Thiện Công | | Cộng hòa Liên bang Đức |
275 | Phạm Hùng Vỹ | Nhà tư vấn độc lập chứng khoán | Vĩnh Phúc |
276 | TS Nguyễn Hữu Úy | Kĩ sư ngành công nghệ hóa | Hoa Kỳ |
277 | Nguyễn Trung Dân | Phó Tổng biên tập báo “Du Lịch”, Tổng cục Du lịch | Đà Nẵng |
278 | |||
279 | Kỹ sư Nguyễn Tấn Lộc | Chuyên ngành công nghệ hóa silicat | Khánh Hòa |
280 | André Menras | Tên Việt là Hồ Cương Quyết, tác giả cuốn sách “Thoát khỏi ngục tù Sài Gòn, chúng tôi tố cáo” | Pháp |
281 | Lý Kiến Trúc | Chủ nhiệm kiêm Chủ bút “Văn hóa Magazine” | California, Hoa Kỳ |
282 | Kỹ sư Tô Đình Hải | Chuyên ngành điện toán | Cộng hoà Liên bang Đức |
283 | Bác sĩ Nguyễn Trọng Hoàng | Hành nghề y tự do | Pháp |
284 | Kỹ sư Nguyễn Thanh Sơn | Chuyên ngành Điện tử Viễn thông | TP HCM |
285 | Lê Ngọc Thuấn | Nghiên cứu sinh chuyên ngành Công nghệ Môi trường, Environmental Engineering Lab Gyeongsang National University | Jinju, Hàn Quốc |
286 | Kỹ sư Nguyen Keith | Chuyên ngành điện toán | Hoa Kỳ |
287 | Bác sĩ Trần Triêu Ngõa Huyến | Chuyên gia tư vấn độc lập về y tế công cộng | TP HCM |
288 | ThS Nguyễn Hồng Quân | Nghiên cứu sinh chuyên ngành Quản lý nguồn nước tại Đại học kỹ thuật Braunschweig, CHLB Đức | Cộng hoà Liên bang Đức |
289 | Nguyễn Quốc Việt | Lập trình viên | TP HCM |
290 | TS Bùi Quang Huy | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | TP Hà Nội |
291 | Kỹ sư Khương Quang Đính | Chuyên gia công nghệ tin học Banque PALATINE- Groupe CAISSE D’ EPARGNE INFM-Système Informatique | Pháp |
292 | Trần Ngọc Tuấn | Nhà văn, nhà báo | Cộng hòa Séc |
293 | Nhà thơ Thanh Thảo | Làm thơ, viết báo; Phó chủ tịch Hội đồng Thơ, Hội Nhà văn Việt Nam | TP Quảng Ngãi |
294 | Nguyễn Tuấn Anh | Nghiên cứu viên, Viện Nghiên cứu Châu Mỹ | Hà Nội |
295 | TS Lê Đức Ninh | Chuyên ngành vật lý, hiện làm việc tại Viện nghiên cứu Max Planck | Munich, CHLB Đức |
296 | Bùi Văn Dân | Việt kiều | Pháp |
297 | Nguyễn Thái Linh | Dịch giả | Ba Lan |
298 | Phạm Anh Tuấn | Cán bộ ngành giao thông vận tải kiêm dịch giả tự do | Hà Nội |
299 | Kỹ sư Đinh Văn Hội | kiêm nhà báo; điều hành trang web “vietinfo.eu” | Cộng hòa Séc |
300 | Kỹ sư Ngô Văn Chính | Hành nghề tự do | Cộng hoà Séc |
301 | TS Đào Ngọc Thế Vinh | Giảng viên University of Queensland | Australia |
302 | Đỗ Xuân Kế | Giáo viên | TP HCM |
303 | Bùi Tuấn Linh | Ðại học Johns Hopkins | Hoa Kỳ |
304 | Kỹ sư Lê Công Minh | Chuyên ngành công chánh, Chuyên gia khảo sát thiết kế Thủy lợi nghỉ hưu | Đồng Nai |
305 | Lý Việt Dưỡng | Sinh viên | Thái Nguyên. |
306 | Kiến trúc sư Nguyễn Minh Phát | Công ty HASKONING VIETNAM | TP HCM |
307 | Phạm Thị Thanh Thảo | Nghiên cứu sinh ngành cơ học vật liệu, Trường Đại học Paris 13, Paris Nord | Pháp |
308 | Phạm Văn Hội | Nghiên cứu sinh, Environmental Policy Group Wageningen University The Netherlands | Hà Lan |
309 | Nguyễn Tuấn Anh | Du học sinh | Hoa Kỳ |
310 | Linh mục Pascal Nguyễn Ngọc Tỉnh ofm | | TP HCM |
311 | TS Vũ Hoàng Linh | Trung tâm tư vấn chính sách nông nghiệp | Hà Nội |
312 | Hồ Lê Tuấn Anh | Sinh viên cao học vật lý, Khoa Vật lý, Đại học Quốc gia Singapore NUS. | Singapore |
313 | Kỹ sư Nguyễn Đức Linh | Chuyên ngành điện tử viễn thông | TP Hải Dương |
314 | TSKH Vũ Hải Long | Cán bộ Viện Năng lượng Nguyên tử nghỉ hưu | TP HCM |
315 | Kỹ sư Vũ Hải Hồ | Chuyên ngành thống kê Viện INSSE | Paris, Pháp |
316 | Kỹ sư Vũ Hải Hồng | Chuyên gia máy tính, đã nghỉ hưu | Pháp |
317 | Hà Huy Sơn | Tập sự Luật sư | Hà Nội |
318 | Nguyễn Thị Hằng Nga | Phóng viên | TP HCM |
319 | Phạm Như Hiển | Giáo viên | TP Thái Bình. |
320 | Lê Thị Lan Chi | Nhân viên thư viện | Canada |
321 | Nguyễn Duy Đông | Doanh nhân | Vương quốc Anh |
322 | Đào Thị Thiết | Nghiên cứu sinh chuyên ngành Vật lý năng lượng cao, Viện Vật Lý Max Planck | Munich, CHLB Ðức |
323 | Kiều Quốc Thu | Giáo viên | Hà Nội |
324 | Du Lam Tân Vĩnh Phát | Viết báo tự do | Đà Nẵng |
325 | Kỹ sư Lê Dũng | Chuyên ngành cơ điện lạnh | Hà Nội |
326 | ThS Phạm Quang Hòa | Chuyên ngành Phát triển xã hội; nguyên Cố vấn cao cấp Chương trình Mekong Bamboo Hà Nội. | Hà Nội |
327 | Kỹ sư Nguyễn Hùng Kiên | Chuyên ngành địa chất | Phú Thọ |
328 | Kỹ sư Dương Quang Minh | Chuyên ngành cầu đường Sở Giao thông Vận tải Thừa Thiên-Huế | TP Huế |
329 | PGS TS Nguyễn Thiện Tống | Nguyên Chủ nhiệm Bộ môn Kỹ thuật Hàng không, Trường đại học Bách khoa | TP Hồ Chí Minh |
330 | Tam Le Tran | | Hoa Kỳ |
331 | Le Quoc Anh | nghiên cứu sinh tại Trường Đại học Namur, số 75 đường Bruxelles, thành phố Namur, vương quốc Bỉ | Vương quốc Bỉ |
332 | Đặng Đình Lân | Công tác tại Công ty khảo sát và xây dựng – Chi nhánh Miền Trung, Bộ Xây dựng | Bình Ðịnh |
333 | Lê Ðông Ký | Tư chức tài chánh | Canada |
334 | Kỹ sư Nguyễn Hồng Việt | Chuyên gia tư vấn hệ thống quản lí doanh nghiệp. | TP HCM |
335 | Kỹ sư Bùi Hà Nguyên | Phát triển Dự án, Mitsubishi Corporation | Hà Nội |
336 | Đỗ Thanh Hải | Nghiên cứu sinh Trường đại học UCLA | California, Hoa Kỳ |
337 | Kỹ sư Lê Nguyên Quang | Chuyên ngành xây dựng | TP HCM |
338 | Nguyễn Trác Chi | Nghề nghiệp tự do | TP HCM |
339 | Hoàng Vân Anh | Nhân viên lập trình, Cty TNHH Headvances | Hà Nội |
340 | Kỹ sư Phan Hoàng Việt | Chuyên phần mềm máy tính, Công ty TNHH Công nghệ thông tin Quốc tế – Việt Nam | TP HCM |
341 | Văn Thy Trúc | Sinh viên Khoa Kinh tế Luật | TP HCM |
342 | Võ Hồng Hải | Văn phòng đại diện Autodesk Asia Pte Ltd tại Hà Nội | TP HCM |
343 | Nguyễn Quang Nhựt | Phiên dịch tiếng Nhật | TP HCM |
344 | ThS Nguyễn Ngọc Ân | Chuyên ngành Công nghệ môi trường; Giảng viên Trường cao đẳng Xây dựng Số 2 | TP HCM |
345 | Nguyễn Chánh | Trưởng phòng IT, Công ty S-Telecom | TP HCM |
346 | Phạm Văn Phúc | Nhân viên Công ty Cổ phần tại TP HCM | TP. HCM |
347 | Phạm Hải Vũ | Nghiên cứu sinh kinh tế. Học viện nông học Pháp Agroparistech | Paris, Pháp |
348 | Phạm Anh Phương | Biên đạo múa, Nghệ sĩ nhân dân, Nhà hát Nhạc Vũ Kịch Việt Nam | Hà Nội |
349 | Võ Nguyễn Ngọc Phương | Sinh viên lớp 05cna11 Trường đại học Ngoại ngữ | Hà Nội |
350 | Nguyễn Thế Dũng | Kỹ sư tin học, Wimax Telecom GmbH, Vienna – Austria | Cộng hòa Áo |
351 | Trần Ngọc Thanh | | Ba Lan |
352 | Kỹ sư Nguyễn Anh Thế | Chuyên ngành xây dựng cầu đường; Giảng viên Khoa Công trình, Trường Cao đẳng Giao thông vận tải III | TP HCM |
353 | Linh mục Antôn Lê Ngọc Thanh, CSsR | | Gia Lai |
354 | Đỗ Minh Tuấn | Nhà thơ, Đạo diễn, Hãng phim truyện Việt Nam | Hà Nội |
355 | TS Trần Anh Chương | Giám đốc Công ty SemiLEDs | Hoa Kỳ |
356 | Bác sĩ Nguyễn Đức Tùng | Nhà y học, nhà nghiên cứu khoa học, nhà thơ | Canada |
357 | Ngô Minh Thuyên | Nhà báo tự do | Thừa Thiên-Huế |
358 | PGS TS Vũ Triêu Minh | Universiti Teknologi PETRONAS | Malaysia |
359 | Trần Đông A | Giám đốc Công ty | Hà Nội |
360 | Nguyễn Thanh Bình | Nghiên cứu sinh trường Virginia Polytechnic Institute and State University | Hoa Kỳ |
361 | Nguyễn Ngọc Trác | Nhân viên IT | TP HCM |
362 | Nguyễn Huy Khoa | Nguyên chiến sĩ Quân đội nhân dân Việt Nam, thương binh hạng 1/4 | Hà Nội |
363 | Đào Tấn Phần | Giáo viên | Phú Yên |
364 | Phạm Trung | Nghiên cứu, phê bình mỹ thuật | Hà Nội |
365 | Nguyễn Mạnh Kim | dịch báo tự do | TPHCM |
366 | Nhà văn Nhật Tuấn | Viết văn | TP HCM |
367 | Kỹ sư Phạm Văn Thao | Kiêm phiên dịch, Xí nghiệp Liên doanh Dầu khí Vietsovpetro | TP Vũng Tàu, Bà Rịa-Vũng Tàu |
368 | Lê Trung Thiên | Nghiên cứu sinh chuyên ngành Công nghệ Thực phẩm | Gent, Belgium letthien@gmail.com |
369 | Vũ Như Quỳnh | Phóng viên tự do; Trợ lý đạo diễn. | Canada |
370 | Trân Khương | Chuyên viên Tư vấn đầu tư | TP Pleiku, Gia Lai |
371 | ThS Nguyễn Hữu Bảo Quốc | Ngành kỹ sư cơ khí. Kỹ sư, Johnson Controls, 5770 Warland Drive, Cypress, California | Hoa Kỳ |
372 | TS Nguyễn Thị Phương | Trường đại học Bách khoa | TP HCM |
373 | Trinh Ngoc Huy | Nghiên cứu sinh; giảng dạy tại Trường đại học Toulouse 1. | Pháp |
374 | Lê Anh Thu | Sinh viên Đại học Toulouse 1 | Pháp |
375 | TSKH Đỗ Ngọc Quỳnh | Khoa Nông học; nguyên Giám đốc Trung tâm Năng lượng mới Trường đại học Cần Thơ | TP HCM. |
376 | Kỹ sư Nguyễn Văn Nam | University of Houston | Houston, Hoa Kỳ |
377 | TS Vũ Đình Bon | Chuyên ngành Công chánh & Kiến thiết | California, Hoa Kỳ |
378 | Phạm Thị Thảo | Nhà giáo nghỉ hưu, viết văn, dịch thơ. | New York, Hoa Kỳ |
379 | ThS Nguyễn Đăng Hải | Phó chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty CP tư vấn đầu tư và sàn bất động sản Đất Việt | TP HCM |
380 | Nguyễn Lệ Hải | Kinh doanh | TP Đà Nẵng. |
381 | Nguyễn Thảo | nhà giáo | Đà Nẵng |
382 | Dược sĩ chuyên khoa II Bùi Trọng Tuấn | Đã nghỉ hưu; Chủ tịch Hội Dược học TP Hải Dương | Hải Dương |
383 | TS Nguyễn Công Vũ | Nhà giáo | TP HCM |
384 | TS Hồ Thị Cẩm Hoài | Giảng viên Khoa Hóa, Trường Đại học Khoa học tự nhiên | TP HCM |
385 | TS Nguyễn Duy Khải | | Manitopba, Canada |
386 | Lê Ngọc Hân | Cựu SV trường ĐHKHXHNV | TP HCM |
387 | Trương Văn Khiêm | Công nhân | Kronberg, Cộng hoà Liên bang Đức |
388 | Lê Bảo | | TP HCM |
389 | Phạm Minh Hoàng | Giảng viên Trường đại học Bách khoa | TP HCM |
390 | Mai Trí Vinh | Sinh viên Khoa Môi trường Trường đại học Bách khoa | TP HCM |
391 | Nguyễn Đăng Hanh | Nghiên cứu sinh chuyên ngành vật liệu, Viện năng lượng nguyên tử Pháp (Commissariat à l’énergie atomique – CEA) | Pháp |
392 | ThS Nguyễn Bá Anh | Ngành điều khiển học kinh tếvà Kinh tế đối ngoại; nguyên Chủ tịch Hiệp hội các nhà DNVN tại LB Nga (1993-2008); chuyên gia độc lập về Tư vấn các dự án đầu tư và chuyển giao công nghệ. | Matxcơva, LB Nga. |
393 | Nguyễn Tấn Huệ | Hưu trí | Montebelluna, Italia |
394 | Nguyễn Hải Thanh | Kinh doanh | Hải Phòng |
395 | ThS Nguyễn Đức Quang | Kiến trúc sư, Giảng viên khoa Kiến trúc, Trường đại học Kiến trúc | Hà Nội |
396 | Kỹ sư Lê Xuân Hòa | Ngành dầu khí; Liên doanh dầu khí “Vietsovpetro” | Vũng Tàu |
397 | Lê Hoàng Phương | Cán bộ quản lý văn phòng Công ty Phát triển Dịch vụ Nghiên cứu, Đầu tư và Xã hội 2008 | Hà Nội |
398 | Trần Ngọc Thọ | Bartender | TP HCM |
399 | Nguyễn Thanh Cường | Cty hóa chất BASF Việt Nam | TP HCM |
Thứ Bảy, 11 tháng 4, 2009
Danh sách chữ ký đợt 2
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.