| TT | Họ và tên | Ghi chú cần thiết | Địa chỉ |
|---|---|---|---|
| 1624 | GS Văn Tạo | Nguyên Viện trưởng Viện Sử học | Hà Nội |
| 1625 | Trần Phát | Nhà cách mạng lão thành, tức nhà thơ Trần Nguyên, hội viên Hội Nhà văn Việt Nam; nguyên Phó Giám đốc Đài phát thanh Giải phóng Miền Nam, đã ở tù Hỏa Lò trước CM tháng 8; nguyên Thường vụ Tỉnh ủy Quảng Nam Đà Nẵng | Quảng Nam |
| 1626 | Nguyễn Quốc Thái | Nhà báo | TP HCM |
| 1627 | Linh mục Nguyễn Thái Hợp | | TP HCM |
| 1628 | Phạm Đắc Lộc | Công nhân – Công ty Travis Industry | Mỹ |
| 1629 | TS Hồ Liên | Giảng viên Viết văn Nguyễn Du, Đại học Văn hóa Hà Nội | Hà Nội |
| 1630 | Đào Văn Nam | Học sinh trường PTTH Quang Trung Hà Đông Hà Nội | Hà Nội |
| 1631 | Nguyễn Thị Hoa | Học sinh trường PTTH Quang Trung Hà Đông, Hà Nội | Hà Nội |
| 1632 | Nguyễn Thị Ngọc Mai | Học sinh trường PTTH Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội | Hà Nội |
| 1633 | Phạm Thúy Quỳnh | Học sinh trường PTTH Quang Trung Hà Đông Hà Nội | Hà Nội |
| 1634 | Nguyễn Thị Duyên | Học sinh trường PTTH Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội | Hà Nội |
| 1635 | Đỗ Văn Tuấn Vũ | Học sinh trường PTTH Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội | Hà Nội |
| 1636 | Nguyễn Thị Dương | Học sinh trường PTTH Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội. | Hà Nội. |
| 1637 | Lê Việt Anh | Học sinh trường PTTH Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội. | Hà Nội |
| 1638 | Nguyễn Thu Phương | Học sinh trường PTTH Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội. | Hà Nội |
| 1639 | Nguyễn Thị Thu Hà | Học sinh PTTH Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội | Hà Nội |
| 1640 | Nghiêm Phan Thu Trang | Học sinh trường PTTH Quang Trung Hà Đông, Hà Nội | Hà Nội |
| 1641 | Phan Anh | Hiện là gíáo viên Trưòng THPT Quang Trung Hà Đông, Hà Nội | Hà Nội |
| 1642 | Do Ngoc Thao | Nội trợ | Texas, Hoa Kỳ |
| 1643 | Lê Phạm Ngưng Hương | Chuyên ngành CNTT, hồi hưu | Genève, Thụy Sĩ |
| 1644 | Chu Van Hoa | Kinh doanh | Berlin, CHLB Đức |
| 1645 | Chu Thi Thanh Ha | Nhân viên văn phòng | TP HCM |
| 1646 | Nguyen Thi Mai | Giáo viên Tiếng Anh Trường PTTH Dân lập Nguyễn Siêu, Trung Hòa, Hà Nội | Massachusetts, Hoa Kỳ |
| 1647 | Nguyễn Đức Thiện | Nhà văn, nhà báo Đã nghỉ hưu | Tây Ninh |
| 1648 | Joseph Trần Hữu Hoan | Tu sĩ TP HCM | TP HCM |
| 1649 | TS Nguyễn Thị Thanh | Bác sỹ Y khoa, nguyên Bác sỹ các bệnh viện Y khoa Paris; nguyên GS Sinh lý học Đại học Moncton, Moncton N; nguyên Phụ tá Tổng trưởng Y tế xã hội cứu trợ VNCH, đặc trách Xã hội cứu trợ, Chủ tịch Hội Bảo trợ trẻ em nạn nhân ấu dâm | Québec, Canada |
| 1650 | Kiến trúc sư Tôn Nữ Lộc Hà | Kỹ sư hóa học, Giáo sư dạy trường tư Piano, Đàn tranh, Đàn tì bà, San Diego, Mỹ | California, Hoa Kỳ |
| 1651 | Phạm Quốc Luyến | Giảng viên Khoa QTKD, Trường ĐH Tài chính – Marketing. Nghiên cứu sinh QTKD chuyên ngành KD quốc tế tại ĐH Northcentral, Hoa Kỳ. | TP HCM |
| 1652 | Đặng Đình Huân | Giáo viên Trường THPT Tô Hiệu, Hải Phòng | Hải Phòng |
| 1653 | Nguyễn Thanh Hảo | Thư viện viên Thư viện Trường Đại học Hà Nội | Hà Nội |
| 1654 | David Tran | Việt kiều Kansas city | Missouri, Hoa Kỳ |
| 1655 | Nguyễn Minh Thông | Học sinh Trường THPT Vinh Lộc | Thừa Thiên Huế |
| 1656 | Vũ Công Hoan | Dịch giả; Hội viên Hội Nhà văn VN | TP Hà Nội |
| 1657 | Phan Anh Vũ | Giám đốc bán hàng Cty CP Bao bì hiện đại | TP HCM |
| 1658 | Phan Trịnh Quỳnh Linh | Công ty tư vấn đầu tư và phát triển công nghệ No.533 | Đà Nẵng |
| 1659 | Trần Quang Thành | Nhà báo đã nghỉ hưu; Cựu phóng viên Đài Truyền hình Việt Nam, Đài Tiếng nói Việt Nam | Hà Nội |
| 1660 | Kiến trúc sư Đặng Văn Lập | Kỹ sư xây dựng Tổng Cty XD & PT hạ tầng | Hà Nội |
| 1661 | Dương Trí Cường | Trưởng phòng thiết kế Công ty CP tư vấn đầu tư thiết kế công trình HK | Hà Nội |
| 1662 | ThS Nguyen Canh Hung | Chuyên viên Bộ Kế hoạch và đầu tư | Hà Nội |
| 1663 | GS TS Vũ Quí Hạo Nhiên | Giáo sư thỉnh giảng Santa Ana College | California, Hoa Kỳ |
| 1664 | Nguyễn Hồng Hưng | Giảng viên thỉnh giảng ĐH Kiến trúc | TP HCM |
| 1665 | Trinh Thi Hong Loan | Giảng viên Trường cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật TP HCM | TP HCM |
| 1666 | Đoàn Mạnh Hà | Sinh viên Trường đại học Bách khoa Hà Nội | Hà Nội |
| 1667 | Tran Quang Luoc | Hội Cựu chiến binh Việt Nam; đã nghỉ hưu | TP HCM |
| 1668 | Kiến trúc sư Nguyen Khanh Hai | Kỹ sư ngành khai thác mỏ đã nghỉ hưu | Hải Phòng |
| 1669 | Pham Quang Huy | Quản lý | California, Hoa Kỳ |
| 1670 | Pham Huy Kong | Nhân viên văn phòng tam bank | California, Hoa Kỳ |
| 1671 | Linh mục Nguyen The Hien C.Ss.R. | Nghiên cứu và giảng dạy Kinh Thánh | TP HCM |
| 1672 | Đỗ Thanh Tùng | Vẽ tranh sơn mài; Hành nghề tư nhân | Hà Nội |
| 1673 | Nguyễn Tuấn Vũ | Chuyên viên tín dụng Ngân hàng liên doanh Việt – Nga | Hà Nội |
| 1674 | Nguyễn Đồng Việt Quang | Buôn bán tự do | Phú Thọ |
| 1675 | Nguyễn Văn Hải | Nguyên trưởng phân xã TTXVN tại tỉnh Tiền Giang | Tiền Giang |
| 1676 | Nguyễn Văn Hòa | Kinh doanh tự do | Đà Nẵng |
| 1677 | Tran Trung Thuan | Giáo viên | Singapore |
| 1678 | Bui Ngoc Hoang | Giáo viên Trường Hùng Vương | TP HCM |
| 1679 | Xuân Bình | Nhà báo tự do | Hà Nội |
| 1680 | Lê Thanh Sơn | Nhân viên Đường sắt Sài Gòn | TP HCM |
| 1681 | Nguyễn Việt Đức | Kỹ sư xây dựng, CBKT ngành XD dân dụng | Vũng Tàu |
| 1682 | Thien Hoang | Sinh viên Học viện Âm nhạc | TP HCM |
| 1683 | Tran Thi Minh Nguyet | Nhân viên Bưu điện TP HCM | TP HCM |
| 1684 | Thai Thi Bich Lien | Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch; đã nghỉ hưu | TP HCM |
| 1685 | Do Anh Tu | Phiên dịch tiếng Trung Công ty du lịch Cựu chiến binh, Chi nhánh Quảng Bình | Quảng Ninh |
| 1686 | PGS TS Nguyen Quang Hung | Cán bộ giảng dạy Đại học quốc gia Hà Nội | Hà Nội |
| 1687 | Trương Quang Đô | Nghiên cứu sinh Trường đại học Bách khoa TP HCM | TP HCM |
| 1688 | Đỗ Việt Dũng | Student University of Greenwich | London |
| 1689 | Nguyễn Thành Nam | Sinh viên Trường đại học Thăng Long | Hà Nội |
| 1690 | Hồ Thị Thiên Thư | Học sinh Trường THPT Phan Bội Châu | Khánh Hòa |
| 1691 | Kiến trúc sư Vi Tien Dung | Kỹ sư kinh tế; nguyên bộ đội Tây Nguyên | Phú Thọ |
| 1692 | Pham Mai Ly | Nội trợ | Thụy Điển |
| 1693 | Nguyễn Thị Ngọc Trâm | Sinh viên Trường đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội | Hà Hội |
| 1694 | GS Nguyen Van Chuong | Giáo sư Trường đại học California | California, Hoa Kỳ |
| 1695 | PGS TS Bùi Minh Phong | Giảng dạy toán tại Trường đại học Eotvos L. Budapest, Hungary Khoa Đại số máy tính | Budapest, Hungary |
| 1696 | Le Thi Cuc Hoa | Nội trợ | TP HCM |
| 1697 | Trần Trung Nghĩa | Chuyên viên nghiên cứu thị trường TP HCM | TP HCM |
| 1698 | Dinh Thi Hoang My | | Đồng Nai |
| 1699 | Ngô Sĩ Tư | Nhân viên Công ty Xuất nhập khẩu Intimex | Hà Nội |
| 1700 | Hồ Thị Sinh Nhật | Giáo viên | Hà Nội |
| 1701 | Nguyễn Văn Viễn | Quản lý doanh nghiệp Hòa Bình | Hà Nội |
| 1702 | Nguyen Tran Anh | Công nhân viên | Hà Nội |
| 1703 | Nguyễn Linh Thoại | Trưởng phòng sáng tạo Công ty thiết kế katkocreative | TP HCM |
| 1704 | Nguyễn Đức Thuận | Sinh viên Trường đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng | TP Đà Nẵng |
| 1705 | Nguyễn Quang Hồng | Phó giám đốc Công Ty TNHH Công nghệ Hướng Nam | Hà Nội |
| 1706 | Hồ Phi Sơn | Trưởng phòng Tư pháp huyện Ia Pa, Gia Lai | Gia Lai |
| 1707 | Vu Ngoc Hiep Hoa | Thợ chụp hình tự do | TP HCM |
| 1708 | Bùi Việt Bắc | Dịch sách, viết sách khoa học cho thiếu nhi; đã nghỉ hưu | Hà Nội |
| 1709 | ThS Nguyễn Thị Thu Nguyên | Giảng viên Khoa Việt Nam học, Trường đại học Sư phạm Hà Nội | Hà Nội |
| 1710 | Lê Văn Phước | Phó giám đốc Cty CP thép An Phát | TP HCM |
| 1711 | Hoàng Thị Nhã Phương | Sinh viên Đại học Stuttgart, Đức | Đức |
| 1712 | ThS Mai Đình | Giảng viên Trường đại học An Giang | TP Long Xuyên |
| 1713 | Tran Thi Ngoc Yen | Nội trợ | Bình Dương |
| 1714 | Nguyễn Thị Khánh Huyền | Sinh viên Trường đại học KHXH và Nhân Văn | Hà Nội |
| 1715 | Nguyễn Phúc Huy | Supervisor Công ty Fujitsu Việt Nam | Đồng Nai |
| 1716 | Lê Thị Hạnh | Hưu trí | Hà Nội |
| 1717 | Kỹ sư Bui Pham Nghia Cuong | Kỹ sư Sawaco | TP HCM |
| 1718 | Nguyễn Tài Năng | Giảng viên Trường đại học Hùng Vương Phú Thọ | Hàn Quốc |
| 1719 | Đặng Thị Diễm Hương | Sinh viên Trường đại học Ngân hàng TP HCM | TP HCM |
| 1720 | Huỳnh Thị Ánh Nguyệt | Sinh viên Trường đại học Ngân hàng TP HCM | TP HCM |
| 1721 | Nguyen Quyet Thang | Giảng viên Đại học Quốc gia TP HCM | TP HCM |
| 1722 | Nguyễn Công Kiên | Sinh viên Trường đại học Bách khoa TP HCM | TP HCM |
| 1723 | Truong Ngoc Hieu | Technicien service technique (IPP) institut de puériculture de Pais | Pháp |
| 1724 | Nguyen Trung Hung | Director of Training School San Jose, CA. 95112 | California, Hoa Kỳ |
| 1725 | Nguyen Luong Thanh | Cán sự điện tử San Jose California | California, Hoa Kỳ |
| 1726 | Vũ Kim Anh | Giáo viên PTTH môn Hóa học Trường THPT Võ Thị Sáu | TP HCM |
| 1727 | Kiến trúc sư Nguyễn Hồ Nguyên | Giám đốc Công ty TNHH Thủy sản Hà Lan Lô 59-69, Cụm Công nghiệp An Xá, TP Nam Định | Hà Nội |
| 1728 | Vũ Văn Tùng | Phó Giám đốc VP Bank Hải Phòng | Hải Phòng |
| 1729 | Hoàng Thị Kim Hà | Nội trợ | Khánh Hòa |
| 1730 | Tran Van Dang | Nhân viên kinh doanh Cty TNHH Hoa chat & Vat tu KHKT Cuong Thinh | Hà Nội |
| 1731 | Ngô Văn Phú | Sinh viên Kochi University | Kochi, Nhật Bản |
| 1732 | Nguyễn Đức Thưởng | Giám đốc Công ty Liên doanh vận chuyển du lịch TT Huế | Thừa Thiên Huế |
| 1733 | An Tran | Công nhân | TP HCM |
| 1734 | Andrew Nguyen | Sinh viên, CSU, FULLERTON CA, Hoa Kỳ | CA, Hoa Kỳ |
| 1735 | Aubry Pierre | Giáo viên | rue du cis le croisic, Pháp |
| 1736 | Bùi Hồng Mạnh | Ngành Hóa Cao phân tử | TP Munich, CHLB Đức |
| 1737 | Bùi Hữu Cầu | Nguyên Trưởng phòng đăng ký kinh doanh | TP Hạ Long |
| 1738 | KS Bui Huu Cuong | Kỹ sư hóa chất | TP Bắc Giang |
| 1739 | Bùi Quốc Hoàn | Nhân viên Ngân hàng Thương mại cổ phần Quân đội | TP HCM |
| 1740 | Bùi Sơn Tùng | Sinh viên, Trường đại học Phương Đông Hà Nội | Hà Nội |
| 1741 | Bùi Thị Trúc Phương | Nhân viên kinh doanh Công Ty TNHH Unitek Enterprise | TP HCM |
| 1742 | Bùi Việt Linh | Sinh viên Trường đại học Kinh tế Quốc dân | Hà Nội |
| 1743 | Cấn Đình Chủng | Cử nhân Công nghệ thông tin | TP Buôn Ma Thuột |
| 1744 | Châu Mẫn Đức | PM, IBM Việt Nam | TP HCM |
| 1745 | Kỹ sư Chu Minh Tuấn | Ngành xây dựng, Cty TNHH Bắc Hà | Đà Lạt |
| 1746 | Đàm Văn Vĩ | Nhân viên công ty SILKROAD HANOI JSC | Hải Dương |
| 1747 | Đặng Quang | Họa sĩ | Hà Nội |
| 1748 | Đặng Thị Phương Hà | Nhân viên công ty Nissin Corporation | Hà Nội |
| 1749 | Đặng Văn Huấn | Giáo viên Trường THPT Tô Hiệu, Vĩnh Bảo, Hải Phòng | Hải Phòng |
| 1750 | Nhà báo Đặng Viết Trường | Nhà báo, báo “Công lý”, Toà án nhân dân tối cao | Hà Nội |
| 1751 | Đặng Xuân Diệu | Nhà phân phối công ty Tahitian Noni International | Nghệ An |
| 1752 | Đặng Xuân Hoàng | Trưởng phòng | Hà Nội |
| 1753 | Dang Xuan Thanh | Tổng giám đốc Telecom | Hà Nội |
| 1754 | Dao Huu Nghia Nhan | Cán bộ kỹ thuật | TP HCM |
| 1755 | Đào Tạo | Chuyên viên kỹ thuật Công ty Cao su Đường sắt; đã nghỉ hưu. | Hà Nội |
| 1756 | Đinh Bảo Ngọc | Nhân viên | Hà Nội |
| 1757 | Dinh Hong Phuc | Sinh viên Y khoa Trường đại học Clayton County | GA, Hoa Kỳ |
| 1758 | Đinh Quang Tuấn | Nhạc sĩ | TP HCM |
| 1759 | Dinh Tai Duc | Sinh viên Clayton County University | GA, Hoa Kỳ |
| 1760 | ThS Đinh Thanh Tuyến | Nghiên cứu sinh Trường đại học nữ Ochanomizu, Nhật Bản | Tokyo, Nhật Bản |
| 1761 | Đinh Thị Hồng Phúc | Phó trưởng phòng Thương mại Công ty Dalat Hasfarm Agrivina | TP Đà Lạt |
| 1762 | Kỹ sư Đỗ Hoàng Điệp | Ngành xây dựng, Công ty CP Kiến Trúc Việt | Hà Nội |
| 1763 | Đỗ Thành Long | Sinh viên Northumbria University, Newcastle upon Tyne, UK | Newcastle upon Tyne, Anh |
| 1764 | Do Van Tuan | | LA, Hoa Kỳ |
| 1765 | Đỗ Xuân Trường | Sinh viên Trường đại học Phương Đông | Hà Nội |
| 1766 | TS KTS Doãn Quốc Khoa | Giảng viên Học viện Cán bộ quản lý xây dựng và đô thị | Hà Nội |
| 1767 | Doan Thu | Kế toán | Paris, Pháp |
| 1768 | Dương Ngọc Sơn | Giảng viên Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | CA, Hoa Kỳ |
| 1769 | Dương Tiến Lãm | Giám đốc Công ty Cứu hộ máy tính 24H | TP Vinh |
| 1770 | Ha Duc Giang | Cán bộ | Bắc Giang |
| 1771 | Hồ Nhật Chung | Giám đốc Công ty Mỹ thuật Truyền thông SENDO | TP HCM |
| 1772 | GS Hồ Tú Bảo | Giáo sư | Nhật Bản |
| 1773 | Hồ Uyên Văn | Giáo viên | Nghệ An |
| 1774 | Hoang Thi Thu Phuong | Phụ trách xuất khẩu công ty Fashion Garments Ltd. | Đồng Nai |
| 1775 | ThS Hứa Thị Minh Phương | Nghiên cứu sinh Đại học Hà Nam Trung Quốc | Hà Nam, Trung Quốc |
| 1776 | Huỳnh Công Tâm | Tư vấn pháp lý | TP HCM |
| 1777 | Huỳnh Văn Hồng | Bảo vệ | TP Hà Nội |
| 1778 | Kim Lang Le | Giáo viên | Brookvale 2100, Australia |
| 1779 | PGS TS La Khắc Hòa | Khoa Ngữ Văn, Trường đại học Sư phạm Hà Nội | Hà Nội |
| 1780 | Lan Anh Le, BS. BEc. MBA. | A. Director | Braddon ACT 2612, Australia |
| 1781 | Bác sĩ Lan Hoa Le | Chuyên khoa gây mê Gosford Public Hospital | Terrigal 2260, Australia |
| 1782 | Lan Huong Le | Director | Pd Dee Why 2099, Australia |
| 1783 | Lê Cường | Graphic Designer/Videographer | CA, Hoa Kỳ |
| 1784 | Lê Hùng Phong | Sửa điện thoại | An Giang |
| 1785 | Lê Khánh Toàn | Nhân viên Phòng Kỹ thuật Công ty An Bình | Bình Dương |
| 1786 | Lê Mai Đậu | Hưu trí | Hà Nội |
| 1787 | Le Manh Cuong | Công nhân | Ontario, Canada |
| 1788 | Lê Ngọc Sơn | Quản lý lưới điện | Hà Nội |
| 1789 | Le Quang Hau | Cựu hội viên Hội đồng Văn hóa Giáo dục Quốc gia – VNCH | ACT, Australia |
| 1790 | Le Quang Hien | Cựu dân biểu VNCH | Terrigal, Australia |
| 1791 | ThS Lê Triệu Phong | Nghiên cứu sinh Viện Công nghệ Tokyo | Tokyo, Japan |
| 1792 | Lê Trung Kiên | Công dân | Hà Nội |
| 1793 | Kỹ sư Lê Trung Tĩnh | Ngành xây dựng Công ty MCConsulting | Paris, Pháp |
| 1794 | Le Tuyet Trinh | Học sinh | Ontario, Canada |
| 1795 | Lê Văn Bách | Chủ nhiệm Hợp tác xã Vườn Xanh, Gia Nghĩa, Đăk Nông | Đăk Nông |
| 1796 | Lê Văn Tài | Nhân viên | Hà Nội |
| 1797 | ThS Lê Văn Tuấn | Nghiên cứu sinh ngành Khoa học Máy tính | Caen, Pháp |
| 1798 | Lương Châu Phước | Cư sĩ Phật Giáo, cựu TBT tạp chí “Đất Việt” (Canada) | Montreal, Canada |
| 1799 | Luong Van Dung | Hướng dẫn viên du lịch quốc tế, Công ty Du lịch Saigontouriste | Hà Nội |
| 1800 | Kỹ sư Lương Văn Quân | Ngành Viễn thông | TP HCM |
| 1801 | Mac Bich Thuy | Cựu giáo viên Trường Trung học Nguyễn Thị Minh Khai, TP HCM | Terrigal 2260, Australia |
| 1802 | Mai Anh Hùng | Giáo viên Trường đại học Sư phạm TPHCM | Bình Dương |
| 1803 | Mai Đức Hòa | Giám đốc Công ty cổ phần Tường An | Hà Nội |
| 1804 | Mai Ngoc Khanh | Trưởng phòng công ty Cổ phần Đầu tư XNK Tường An | Hà Nội |
| 1805 | Mai Quốc Ấn | Phóng viên báo “Sài Gòn Tiếp thị” | TP HCM |
| 1806 | Mai Tấn Sỹ | Sinh viên | Bình Định |
| 1807 | Nam Phan | Hành nghề tự do | In, Hoa Kỳ |
| 1808 | Nghiem Mai Phuong | Du học sinh | Rue des Nefliers, Toulouse, Pháp |
| 1809 | Ngô Minh Uy | Sinh viên cao học ngành Tham vấn tâm lý, Đại học Assumption, Thailand | Bangkok, Thailand |
| 1810 | Ngô Thị Bích Liên | Kiểm toán viên | Hà Nội |
| 1811 | Nguyễn Danh Tú | Nhân viên | Hà Nội |
| 1812 | ThS Nguyễn Đình Quyền | NCS ngành Tin học, Viện Tin học, Trường ĐH Rostock, CHLB Đức | Rostock, Germany |
| 1813 | Nguyễn Đoàn Tuyết Ly | Trợ lý, Cử nhân Kinh tế | TP HCM |
| 1814 | Nguyen Dong | Hưu trí | Hà Nội |
| 1815 | Kỹ sư Nguyen Duc Luan | Ngành luyện kim, Công ty Cổ phần thiết kế công nghiệp hóa chất | Hà Nội |
| 1816 | Kỹ sư Nguyen Duong | Ngành điện | TP Bắc Giang |
| 1817 | Nguyễn Hoàng Anh | Quản lý dự án | TP HCM |
| 1818 | Nguyen Hoang Son | Chủ doanh nghiệp | Phú Yên |
| 1819 | Nguyễn Hoàng Triều | Giám đốc | TP HCM |
| 1820 | KS Nguyễn Hưng | Giám đốc, Công ty Bill Nguyen Trading Co. | Hải Phòng |
| 1821 | Nguyen Huong | Hướng dẫn viên du lịch | TP HCM |
| 1822 | Nguyễn Hữu Nhâm | Giáo viên | TP Lào Cai |
| 1823 | Kỹ sư Nguyen Khac Phuong | Hành nghề độc lập | TP HCM |
| 1824 | Nguyễn Lâm | Nguyên thẩm phán Tòa án nhân dân TP HCM | TP HCM |
| 1825 | Nguyễn Lương Thúy Kim | Nhân viên | TP HCM |
| 1826 | Nguyễn Minh Kỳ | Phóng viên báo “Sài Gòn Tiếp thị” | TP HCM |
| 1827 | ThS Nguyễn Ngọc Doanh | Giảng viên | Hà Nội |
| 1828 | Nguyễn Phương Tùng | Nghiên cứu viên cao cấp | TP HCM |
| 1829 | Kỹ sư Nguyễn Quốc Cơ | Hành nghề độc lập | TP HCM |
| 1830 | Kỹ sư Nguyễn Sỹ Hùng | Hành nghề độc lập | TP HCM |
| 1831 | Nguyễn Thanh Bình | Cán bộ giảng dạy, Đại học Huế | TP Huế |
| 1832 | Nguyễn Thị Quế | Sinh viên | Nghệ An |
| 1833 | Nguyễn Thị Thu Hiền | Giáo viên | Nghệ An |
| 1834 | Nguyễn Thị Xuân Hồng | Cán bộ | TP HCM |
| 1835 | Nguyễn Thiên Phong | Học sinh | TP Biên Hòa |
| 1836 | Nguyen Thuy Linh | Sinh viên | Angers, Pháp |
| 1837 | Nguyen Tien Quang | Sinh viên Chemnitz University of Technology | Chemnitz, CHLB Đức |
| 1838 | Nguyễn Trung Hiếu | Sinh viên, Đại học Công nghệ Thông tin | TP HCM |
| 1839 | Nguyễn Trung Hòa | Nhân viên Công ty Thăng Long – BCA | Hà Nội |
| 1840 | Nguyễn Tự Do | Nhân viên | TP HCM |
| 1841 | Nguyễn Tuấn Vũ | Chuyên viên tín dụng Ngân hàng liên doanh Việt – Nga | Hà Nội |
| 1842 | PGS TS Nguyễn Văn Chính | Phó Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu Châu Á – Thái bình dương | Hà Nội |
| 1843 | Nguyễn Văn Dũng | Chuyên viên hóa học Viện Khoa học công nghệ Hà Nội | Hà Nội |
| 1844 | Nguyen Van Luong | Kinh doanh tự do | Hà Nội |
| 1845 | Nguyễn Văn Ninh | Sinh viên ĐH Bách Khoa | TP Đà Nẵng |
| 1846 | Kỹ sư Nguyễn Văn Vương | Ngành chế tạo máy Nissan Company | Tokyo, Nhật Bản |
| 1847 | Kỹ sư Nguyễn Việt Đức | Ngành xây dựng | TP Vũng Tàu |
| 1848 | TS Nguyễn Xuân Long | Cán bộ nghiên cứu | North Carolina, Hoa Kỳ |
| 1849 | Kỹ sư Nguyễn Xuân Sơn | Ngành xây dựng – Cựu Trung tá QĐND Việt Nam (BTTM) | Hà Nội |
| 1850 | Kỹ sư Nguyen Xuan Truong | Ngành cơ khí, Công ty TNHH TBCN NAGOYA | Hà Nội |
| 1851 | Nguyen Ngoc | Giảng viên | CA, Hoa Kỳ |
| 1852 | Phạm Cao Tùng | Sinh viên Toán, Đại học Rennes 1, TP Rennes, Pháp | Nantes, Pháp |
| 1853 | Phạm Công Phúc | Cử nhân kinh tế | TP HCM |
| 1854 | Phạm Đắc Lộc | Công nhân | California, Hoa Kỳ |
| 1855 | Pham Duc Huyen | Trưởng phòng XNK | TP HCM |
| 1856 | KTS Phạm Minh Thùy | Kiến trúc sư | TP Vũng Tàu |
| 1857 | Pham Nguyen Bang | PhD Scholar | Newmarket, QLD 4051, Australia |
| 1858 | Phạm Nguyễn Vĩnh Huy | Cử nhân Toán Tin | TP HCM |
| 1859 | Phạm Thị Hải Yến | Nhân viên công ty Cổ phần Trí Việt | TP Hà Nội |
| 1860 | Phạm Thị Hoa | Công nhân | OH, Hoa Kỳ |
| 1861 | PGS TS Pham Thi Kim Cuong | Giảng dạy | Strasbourg, Pháp |
| 1862 | Phạm Trung Chánh | Sinh viên ĐH Kinh tế TP HCM | TP HCM |
| 1863 | Kỹ sư Phạm Văn Phi | Ngành xây dựng | TP HCM |
| 1864 | Phạm Vĩnh San | Kinh doanh | Đaknông |
| 1865 | GS Phan Ba Hung | Giảng dạy đại học | QC, Canada |
| 1866 | Phan Cao Tiến | | TP HCM |
| 1867 | Phan Công Nguyên | Sinh viên | TP HCM |
| 1868 | Phan Đặng Huệ | Sinh viên | TP HCM |
| 1869 | Phan Dương Hiệu | Giảng viên Đại học Trường đại học Paris 8 | Courbevoie, Pháp |
| 1870 | Phan Tuấn Khánh | Trưởng phòng nhân sự Công ty TNHH thiết kế và xây dựng An Phú Hưng | TP HCM |
| 1871 | Phanxico Xavie Phan Văn Quyền | Sinh viên Đại chủng viện Vinh Thanh | Nghệ An |
| 1872 | Phùng Thanh Tâm | Nhân viên kinh doanh | Hà Nội |
| 1873 | Kỹ sư Quách Thi Thu | Ngành Địa chất công trình & Địa chất thủy văn | Hà Nội |
| 1874 | ThS Quản Hoài Nam | Thạc sĩ Vật lí, Học viện Bưu chính viễn thông | Hà Nội |
| 1875 | Thích Nguyên Hùng | Nghiên cứu, Dịch thuật, Giảng dạy Phật học | Nantes, Pháp Quốc |
| 1876 | To Ngoc Khanh | Kinh doanh | Hà Nội |
| 1877 | TS Trần Cảnh Dũng | Research Scientist | Belmont VIC, Hoa Kỳ |
| 1878 | Kỹ sư Trần Anh Duy | Ngành Điện | TP HCM |
| 1879 | Trần Anh Lý | Nghề tự do | Hà Nội |
| 1880 | ThS Trần Đăng Khoa | Chủ nhiệm Bộ môn Du lịch, Cử nhân Địa chất học, Thạc sĩ Quản lý môi trường | TP HCM |
| 1881 | Trần Đức Huệ | Chủ doanh nghiệp | Đồng Nai |
| 1882 | ThS Trần Hải Bằng | Điều hành – Quản trị | TP HCM |
| 1883 | Trần Hoàng Anh | Sinh viên | Hà Nội |
| 1884 | Tran Kim Thap | Mathematics Teacher | WA 6064, Australia |
| 1885 | Trần Minh Nghĩa | Nội trợ | Hà Nội |
| 1886 | Trần Ngọc Bích | Giáo viên Trường Nguyễn Trãi Hà Nội | Hà Nội |
| 1887 | ThS Trần Quang Ánh | Nghiên cứu sinh Trường đại học Amsterdam, Hà Lan | TP HCM |
| 1888 | Trần Quốc Hưng | Nhân viên | Hà Nội |
| 1889 | Trần Thành Nhân | Sinh viên Trường đại học Genève, Thụy Sĩ | chemin de la Ranchée 1232 Confignon |
| 1890 | Trần Thanh Phúc | Giảng viên thỉnh giảng đại học | TP HCM |
| 1891 | Trần Thị Hường | Chuyên viên Trung tâm thiết bị lưới điện Bộ Năng lượng | Hà Nội |
| 1892 | Tran Thu Nguyet | Accountant | Condo Singapore |
| 1893 | Trần Văn Hiếu | Sinh viên | TP HCM |
| 1894 | Trần Văn Khoản | Cựu chiến binh | TP Vũng Tàu |
| 1895 | Kỹ sư Trần Văn Thuấn | Ngành xây dựng | TP HCM |
| 1896 | Trần Vũ Hòa | Dân thường | Hà Nội |
| 1897 | TS Trinh Quoc Thuan | S. R. Scientist III | MD 20877, Hoa Kỳ |
| 1898 | Trương Đăng Huy | Sinh viên | Chasseneuil du Poitu, Pháp |
| 1899 | Trương Minh Tịnh | Giám đốc Công ty Tithaco PTY Ltd | Prospect 2148, Australia |
| 1900 | Vân Nguyễn | Sinh viên Trường đại học Phương Đông | Hà Nội |
| 1901 | Vinh Phan | Student Hamburg University of Applied Sciences | Hamburg 20146 Germany |
| 1902 | Vinh Tran | Buôn bán | Hawaii, Hoa Kỳ |
| 1903 | Võ Chí Thành | Giáo viên về hưu, Trường Đại học Ngoại ngữ Đại học Quốc gia Hà Nội | Hà Nội |
| 1904 | Vo Duy Hai | Sinh viên ĐH Bách Khoa TP HCM | TP HCM |
| 1905 | KS Võ Hữu Tước | Kỹ sư cơ khí khai thác lâm nghiệp | Khánh Hòa |
| 1906 | Võ Huy Thành | Giám đốc kỹ thuật tại HONDA GIKEN | Saitama, Japan |
| 1907 | Nhà báo Võ Văn Tạo | Nhà báo | Nha Trang |
| 1908 | Vũ Hoài Nam | Học sinh | Cambridgeshire, Anh |
| 1909 | TS Vũ Hồng Loan | Giảng viên trường Đại học Sư phạm TP HCM | TP HCM |
| 1910 | Vũ Hồng Phương | Giám đốc Cty B-A | TP HCM |
| 1911 | Vũ Kim Anh | Giáo viên Trường THPT Võ Thị Sáu TP HCM | TP HCM |
| 1912 | Hoang Khuong Sinh | Trưởng phòng nhân sự Cty B-A | TP HCM |
| 1913 | Trần Tuấn Anh | Sinh viên Đại học Texas, Hoa Kỳ | TP HCM |
| 1914 | Bác sĩ Trần Thị Tân | Hành nghề y | TP HCM |
| 1915 | TS Phạm Thị Phương Thái | Giảng viên Trường đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên | TP Thái Nguyên |
| 1916 | Vũ Thị Quỳnh | Công dân | Hà Nội |
| 1917 | Vũ Văn Phú | Chuyên viên đào tạo; Chuyên viên tư vấn | TP HCM |
| 1918 | Vũ Văn Sự | Công nhân | OH, Hoa Kỳ |
| 1919 | Vũ Văn Tác | Nghiên cứu viên Viện Hải Dương học, Nha Trang | Nha Trang |
| 1920 | PGS Phạm Khiêm Ích | Nguyên Phó Viện trưởng Viện Thông tin khoa học, Ủy ban Khoa học xã hội, nay là viện Khoa học xã hội Việt Nam | Khu tập thể KHXH, Hà Nội |
| 1921 | Trịnh Xuân Giang | Học sinh trường PTTH Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội | Hà Đông, Hà Nội |
| 1922 | Nguyễn Thị Minh Hòa | Học sinh trường PTTH Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội | Hà Đông, Hà Nội |
| 1923 | Bùi Thị Hằng | Học sinh trường PTTH Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội | Hà Đông, Hà Nội |
| 1924 | Phí Thị Lệ Thu | Học sinh trường PTTH Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội | Hà Đông, Hà Nội |
| 1925 | Lê Thị Mỹ Huyền | Học sinh trường PTTH Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội | Hà Đông, Hà Nội |
| 1926 | Nguyễn Thu Hoài | Học sinh trường PTTH Quang Trung, Hà Đông, Hà nội. | Hà Đông, Hà Nội |
| 1927 | Nguyễn Thùy Chinh | Học sinh trường PTTH Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội | Hà Đông, Hà Nội |
| 1928 | Nguyễn Tiến Thuận | Học sinh trường PTTH Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội | Hà Đông, Hà Nội |
| 1929 | Linh mục Nguyễn Hồng Giáo ofm | Học viện Phanxicô Thủ Đức | TP Hồ Chí Minh |
| 1930 | Linh mục Nguyễn Đình Vịnh ofm | Học viện Phanxicô Thủ Đức | TP Hồ Chí Minh |
| 1931 | Linh mục Phó Đức Giang ofm | Học viện Phanxicô Thủ Đức | TP Hồ Chí Minh |
| 1932 | Nguyễn Thiện Triều ofm | Tu sĩ, Học viện Phanxicô Thủ Đức | TP Hồ Chí Minh |
| 1933 | PGS TS Lê Quang Hưng | Chủ nhiệm khoa Việt Nam học, Trường đại học Sư phạm Hà Nội | Hà Nội |
| 1934 | ThS Quản Hoài Nam | Chuyên ngành Vật lý, Học viện Bưu chính viễn thông | Hà Nội |
Thứ Bảy, 11 tháng 4, 2009
Danh sách chữ ký đợt 6
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.