TT | Họ và tên | Ghi chú cần thiết | Địa chỉ |
---|---|---|---|
1935 | Bùi Kế Nhãn | Trưởng Chi nhánh Cty TNHH Đại Dương | TP Vũng Tàu |
1936 | Đặng Khánh Vinh | Phó Tổng Giám đốc Công ty Thuận Phát Hà Nội | TP Hà Nội |
1937 | Đặng Văn Lượng | Sinh viên, Khoa Công nghệ Tin học, Viện ĐH Mở Hà Nội | TP Hà Nội |
1938 | Daniel Bach | IT Director | CA 95122, Hoa Kỳ |
1939 | Đinh Văn Khôi | Nhân viên máy tính công ty Bảo An | TP Hà Nội |
1940 | Hà Đăng Kiểm | Nghỉ hưu | Thủ đô MADRID, ESPAÑA |
1941 | Kỹ sư Ho Quoc Thai | Kỹ sư nghiên cứu, Viện Nghiên cứu khoa học quốc gia INRS (Institut national de recherche scientifique) | Montreal, QC Canada |
1942 | Kiều Quang Đăng | Học viên cao học 2007, Trường đại học Bách khoa TP HCM | TP HCM |
1943 | Kỹ sư Le Duc Phat | Electronics Engineer | Colorado, Hoa Kỳ |
1944 | Lê Há | Nông dân | Khánh Hòa |
1945 | Lê Ngọc Minh Hương | Nhân viên văn phòng | TP HCM |
1946 | Kỹ sư Le Quang Hung | Công ty HW Technology, Vietnam | TP HCM |
1947 | Lê Thủy Triều | Công ty Gameloft | TP HCM |
1948 | Lê Văn Đức | Phó giám đốc Công ty Hợp Lực | TP HCM |
1949 | Le Van Quang | Nhân viên phòng đầu tư, Công ty cổ phần chứng khoán Kim Long | TP Hà Nội |
1950 | Kỹ sư Lương Nguyễn Hoàng Phương | Phó chủ nhiệm Khoa Kỹ thuật xây dựng, Trường cao đẳng Đông Á | TP Đà Nẵng |
1951 | Ngô Đăng Quý | Kỹ thuật Điện, Điện tử, Tin học | TP HCM |
1952 | Kỹ sư Ngo Quang Nhat | Ngành CNTT | TP Hà Nội |
1953 | Kỹ sư Nguyen Ba Toan | Trưởng phòng, Công ty MICO Group VietNam | TP Hà Nội |
1954 | Kỹ sư Nguyễn Đức Chính | Ngành xây dựng | TP HCM |
1955 | PhD Nguyen Hong Phuong | University of Yamanashi | Kofu, Japan |
1956 | Kỹ sư Nguyễn Hưng Thành | Phó Chánh văn phòng, Ban Quản lý dự án 1, Bộ GTVT | TP Hà Nội |
1957 | Nguyễn Hữu Trường | Trưởng phòng Văn hóa, Thông tin huyện Quảng Trạch, Quảng Bình | Quảng Bình |
1958 | Nguyen Tang Hieu | Sinh viên Trường đại học Đà Lạt | TP Đà Lạt |
1959 | Nguyen Van Long | Công nhân trạm Thông tin đường sắt Huế | TP Huế |
1960 | Phạm Huy Vinh | Hội viên Hội Cựu chiến binh | Phú Thọ |
1961 | Phạm Như Mạnh | Chủ cửa hàng | TP Hà Nội |
1962 | Kỹ sư Phạm Văn Giang | Phó Giám đốc Công ty cổ phần luyện gang Vạn Lợi | Hải Phòng |
1963 | Thai Vinh Tri | Nhân viên điện lực Bình Phước | Bình Phước |
1964 | Linh mục Trần Anh Thụ | Tại TP HCM | TP HCM |
1965 | PhD Trần Đình Quốc | Student Khoa Toán Cơ Tin học, Trường đại học Khoa học tự nhiên, ĐH QGHN | K.U. Leuven, Belgium |
1966 | Tran Hai Linh | CEO, Lenovo VietNam | Level 3, Hanoi Horison Hotel |
1967 | Trần Ngọc Rí | Nội trợ | TP HCM |
1968 | Kỹ sư Trần Quốc Bảo | Ngành xây dựng, Viện nghiên cứu thiết kế trường học | Hà Nội |
1969 | Tran Thi My Hanh | Lập trình viên | Plano, TX, Hoa Kỳ |
1970 | Kỹ sư Bùi Kim Thành | Ngành xây dựng, Nhà máy Đạm Bắc Giang | TP Bắc Giang |
1971 | Kỹ sư Chuong Vu | Hành nghề độc lập | California, Hoa Kỳ |
1972 | Đinh Thị Ngọc Hoa | Biên tập viên | TP HCM |
1973 | Đoàn Quang Minh | Giám đốc Công ty TNHH Mỹ thuật Đông Dương | TP HCM |
1974 | Đoàn Xuân Phong | Họa sỹ thiết kế | TP Hà Nội |
1975 | Harrison Do | Senior Accountant | Philadelphia, Hoa Kỳ |
1976 | Hoàng Hạnh Phúc | Giáo viên Trường THCS Cát Linh | TP Hà Nội |
1977 | Hoàng Trần Minh Nguyệt | Phiên dịch tiếng Nhật, Công ty TNHH A Zet Việt Nam | TP Đà Nẵng |
1978 | Hong Bui | Nghiên cứu sinh Cornell University | NY 14850, Hoa Kỳ |
1979 | Le Kim-Song | Lecturer, Murdoch Business School, Murdoch University, Western Australia | Landsdale WA, Australia |
1980 | Lê Thúy Phượng | Giáo viên Trường THPT Rạch Giá, Kiên Giang | Kiên Giang |
1981 | Lu Tien Phong | Giáo viên Trường THCS Tân Lập | Bình Phước |
1982 | Ngô Thanh Hải | Kế toán trưởng Công ty TNHH Thành Vinh | Bình Định |
1983 | Kỹ sư Nguyen Hao Cau | Hành nghề độc lập | TX, Hoa Kỳ |
1984 | Nguyen Khoa Nam | Học sinh trường Falls Church High School | VA, Hoa Kỳ |
1985 | Nguyễn Ngọc Minh | Hưu trí | Hà Nam |
1986 | Nguyễn Phạm Trí Thức | Giám đốc Công ty TNHH Trí Việt | Tây Ninh |
1987 | TS Nguyen Thach Cuong | Director, Công ty cổ phần giống cây trồng Hà Tây | Hà Nội |
1988 | Nguyễn Thị Hòa Bình | Giám đốc tài chính Công ty CP công nghệ và dịch vụ AWAS | Hà Nội |
1989 | Nguyễn Thị Thu Thủy | Y tá | TP HCM |
1990 | Nguyễn Trung Kiên | Cán bộ Ngân hàng Nông nghiệp & PT Nông thôn VN | Hà Nội |
1991 | Nguyễn Xuân Ánh | Postgraduate Student | University of Copenhagen, Denmark |
1992 | Nguyen Huu Phuoc | Custodian, Edmonds school district N15 | WA, Hoa Kỳ |
1993 | Phạm Quốc Định | Nhân viên FBT | Hà Nội |
1994 | Pham Van Hung | Công nhân | Hà Nội |
1995 | Thân Lê Khuyên | Giám đốc kinh doanh | TP HCM |
1996 | Thích Chơn Hữu | Tu sĩ Phật giáo | Thừa Thiên Huế |
1997 | Trần Hoàng Phương | Sinh viên Technical University of Munich | Munich, CH Liên Bang Đức |
1998 | Trinh Nam Thai | Student an der Universität Hannover, Germany | Hannover, CH Liên Bang Đức |
1999 | Vương Mai Phương | Giảng viên Trường đại học Bách Khoa Hà Nội | Freiberg, CH Liên Bang Đức |
2000 | Cao Lê Diệu Vinh | Sinh viên Trường đại học RMIT Việt Nam | tỉnh KonTum |
2001 | Cao Thị Tuyết Mai | Hiệu trưởng Trường THCS Vân Đồn | TP HCM |
2002 | Cao Vi Hiển | Cán bộ Sở Thương mại Du lịch Kon Tum, đã nghỉ hưu | tỉnh KonTum |
2003 | Kỹ sư Châu Xuân Nguyễn | Ngành thiết kế khoáng sản | Melbourne, Australia |
2004 | Chu Thúy Ngà | Du học sinh tại Berlin, Đức | 39108 Magdeburg, Deutschland |
2005 | Đan Phượng | Webmaster, Texas, Hoa Kỳ | Texas, Hoa Kỳ |
2006 | Đặng Quang Minh | Lập trình viên CTy TNHH Gameloft | TP HCM |
2007 | ThS Đào Thị Mai Hoa | Cán bộ Hội Liên hiệp Hội Khoa học Kỹ thuật Việt Nam (đơn vị thành viên) | Hà Nội |
2008 | Đào Vĩnh Ninh | Sinh viên Đại Học Tokyo | Senju 4-7-7, Nhật Bản |
2009 | Đinh Ngọc Tú | Hướng dẫn viên du lịch | Ninh Bình |
2010 | Đinh Viet Khoa | Hành nghề độc lập | Bình Dương |
2011 | Kỹ sư Đỗ Hồng Thái | Công ty TNHH Trung Tâm Thép NS Sài Gòn | TP HCM |
2012 | TS Đỗ Mạnh Cường | Viện trưởng Viện Nghiên Cứu Phát Triển GDCN, ĐH SPKT Thủ Đức | TP HCM |
2013 | Đỗ Quốc Bảo | Nghiên cứu sinh Đại học Paris 13 | Paris, Cộng Hoà Pháp |
2014 | ThS Đỗ Thiện Thanh | Công ty TNHH JGC | Hà Nội |
2015 | Kỹ sư Đoàn Nghiệp | Hành nghề độc lập | TP HCM |
2016 | Doan Trong Vinh | Trưởng phòng khai thác Công ty ITASCO | Hà Nội |
2017 | Đoàn Văn Thức | Phó Giám đốc, Công ty ITASCO | Hà Nội |
2018 | Dương Chí Minh | Phó phòng CNTT Công ty BIDV | Hà Nội |
2019 | Felix Nguyen | Học sinh | Trimberg Schule, Germany |
2020 | Linh mục FX Nguyễn Văn Thái | Giáo xứ An Thịnh | Yên Bái |
2021 | Hồ Ngọc Kỳ | Giảng viên Trường đại học Nông lâm TP HCM | Khoa Khoa học, Đại học Nông Lâm TP HCM |
2022 | Huu Long Dang | Công nhân | CA, Hoa Kỳ |
2023 | Huy Nguyen | Bussinessman | CA, Hoa Kỳ |
2024 | Huỳnh Thị Minh Bài | Thương binh; cán bộ hưu trí | Bình Định |
2025 | Jimmy Hoàng | Công nhân | PA 17046, Hoa Kỳ |
2026 | Jim Tran | Học sinh Olympic college Wa | 10411 Seabech Wa |
2027 | John Nguyen | Nhân viên Navy Bremetton Wa | 12577 Hoskmark Poulsbo Wa |
2028 | Bác sĩ Lâm Sanh Hùng | Hành nghề độc lập | TP HCM |
2029 | Lê Đức Nguyên | Trưởng Trung tâm bán hàng. Công ty CP Đại Việt Trí Tuệ | Hà Nội |
2030 | Lê Minh Chuyên | Kinh doanh | TP Đà Nẵng |
2031 | Kỹ sư Le Nguyen Nhat Anh | Cty AMCC Việt Nam | TP HCM |
2032 | Họa sỹ Lê Thanh Hà | CTy Cổ phần Công Nghệ Phần Mềm Đà Nẵng | TP Đà Nẵng |
2033 | Lê Thị Bé Tí | Sinh viên | TP HCM |
2034 | Lê Thị Kiều Oanh | Nội trợ | TP HCM |
2035 | Lê Văn Hùng | Sinh viên | Hà Nội |
2036 | Lê Văn Thành Long | Sinh viên Học viên Bưu chính viễn thông TP HCM | TP Đà Nẵng |
2037 | Lương Hoài Sơn | Sinh viên | TP Hà Nội |
2038 | Kỹ sư Lương Mạnh Châu | Hành nghề độc lập | Hialeah, Florida, Hoa Kỳ |
2039 | Lương Thị Kim Anh | Phó Giám Đốc Công ty TNHH XTTM V.E.C | TP HCM |
2040 | Mai Vũ Phương Uyên | Học sinh | Ngee Ann Polytechnic, Singapore |
2041 | Đào Hóa | Làm báo, báo “Lao động” | Hà Nội |
2042 | Nguyễn Đăng Hợp | Cử nhân Toán học Viện Toán Học | Osnabrück, CHLB Đức |
2043 | Nguyễn Diệu Anh | Giáo viên | TP Hà Nội |
2044 | Nguyễn Đình Nguyên | Sinh viên | TP Biên Hòa |
2045 | GS TS Nguyễn Đức Bình | Linh mục Trung tâm Học vấn Đa Minh, Gò Vấp, TP HCM | TP HCM |
2046 | Nguyễn Đức Lưu | Giáo viên | Bà Rịa Vũng Tàu |
2047 | Nguyễn Đức Trung | Giám đốc Công ty cổ phần Tin học Duy Việt | TP HCM |
2048 | Kỹ sư Nguyễn Đức Tuấn | Công ty tư vấn thiết kế Bộ quốc phòng | Hà Nội |
2049 | Nguyễn Duy Dương | Giáo viên THPT; Phó chủ tịch Hội CCB THPT Ngô Quyền Nam Định | Nam Định |
2050 | Nguyễn Duy Tân | Sinh viên | TP HCM |
2051 | Nguyễn Duy Tú | Chuyên viên Ban Quản Lý Dự án khí điện đạm Cà Mau | TP Cà Mau |
2052 | Nguyễn Giáng Liên | Nhân viên văn phòng | Madeley WA, Úc Châu |
2053 | Nguyễn Hoàng Tâm | Sinh viên Aptech | TP HCM |
2054 | Nguyễn Hữu Anh Khôi | Phó Giám Đốc Công ty TNHH Công Nghệ Khôi Lộc | TP HCM |
2055 | Nguyen Huu Co | Nông dân | Hà Nội |
2056 | Nguyễn Hữu Phúc | Chuyên viên vận tải | Refood, Germany |
2057 | Nguyễn Hữu Quý | Giám đốc Công ty TNHH TVXD Việt Khôi | TP Buôn Ma Thuột |
2058 | Nguyen Huu Trieu | Y tá | TP HCM |
2059 | Nguyễn Hữu Tưởng | Cán bộ nghiên cứu; dịch giả Viện Nghiên cứu Hán Nôm | TP Hà Nội |
2060 | Nguyễn Huy Hùng | Cán bộ công nhân viên Công ty Cao su Đắk Lắk | TP HCM |
2061 | Kỹ sư Nguyễn Mạnh Hòa | Nhà máy rượu Hà Nội | Hà Nội |
2062 | Nguyễn Mạnh Linh | Sinh viên ngành Địa môi trường | Hà Nội |
2063 | Nguyễn Minh Châu | Chuyên viên GD đã nghỉ hưu Sở GD-ĐT Bắc Giang | TP Bắc Giang |
2064 | Nguyễn Ngọc Dũng | Trưởng phòng Vi sinh vật học; Viện KH&CNVN | TP Hà Nội |
2065 | Nguyễn Ngọc Tuấn | Cán bộ hưu trí | Đồng Nai |
2066 | Nguyễn Nhân Tuấn | Giáo viên | Đà Nẵng |
2067 | Nguyễn Quang Trường | Nhân viên kinh doanh | TP HCM |
2068 | Kỹ sư Nguyễn Quốc Bình | Hành nghề độc lập | TP HCM |
2069 | Kỹ sư Nguyễn Steven | Ngành điện toán; Giám đốc điều hành | CA, Hoa Kỳ |
2070 | Nguyên Tấn | Nhà báo, ”Thời Báo Kinh tế Sài Gòn” | TP HCM |
2071 | Nguyen Tan Huynh | QA/QC Assistant | TP HCM |
2072 | Nguyễn Thanh Bình | Nghiên cứu sinh Soongsil University | Seoul, Korea |
2073 | Nguyen Thanh Lam | Sinh viên Florida State University | Florida State University |
2074 | Nguyễn Thanh Ý | Giáo viên đã nghỉ hưu | TP Bắc Giang |
2075 | Nguyễn Thị Chiểu | Sinh viên Trường Cán bộ quản lý Giao thông vận tải | Thái Bình |
2076 | Nguyen Thi Dieu Anh | Giáo viên Trường THPT Phan Đình Phùng | Hà Nội |
2077 | Nguyễn Thị Mỹ Liên | Cử nhân báo chí; CTV báo chí | TP HCM |
2078 | Nguyễn Thị Như Nguyện | Giảng viên Trường ĐH Hà Nội; Giám đốc Công ty tư vấn Giáo duc TEC | Hà Nội |
2079 | Nguyen Thi Thanh Hoai | Giáo viên Trường tiểu học Kim Liên, Q. Đống Đa, Hà Nội | Hà Nội |
2080 | Nguyễn Thị Thu Hằng | Nghiên cứu sinh Đại học quốc gia Singapore | NUS, Singapore |
2081 | Nguyễn Thị Vinh | Thương gia | CA, Hoa Kỳ |
2082 | Nguyễn Trần Quỳnh Phương | Sinh viên Trường đại học Y Dược TP HCM | TP HCM |
2083 | Nguyen Trong Bang | Programmer | TP HCM |
2084 | Nguyễn Tuấn Anh | Sinh viên Trường đại học Phương Đông | Hà Nội |
2085 | Nguyễn Tuấn Khánh | Nhà báo, Đài phát thanh Bà Rịa Vũng Tàu | Vũng Tàu |
2086 | Nguyễn Văn Học | Biên tập viên | Hà Nội |
2087 | Kỹ sư Nguyễn Văn Sáng | Ngành hóa Trường đại học Bách khoa Hà Nội | Hà Nội |
2088 | Nguyen Viet Trung | Giám đốc Công ty TNHH CAC | TP HCM |
2089 | Nguyễn Vũ Vỹ | Nhân viên văn phòng | Hà Nội |
2090 | Nguyen Thanh Hiep | TP HCM | |
2091 | Nicholas Vo | Pharmacist | Woodville gardens, Australia |
2092 | Pham Cong Thanh | Kinh doanh | Hà Nội |
2093 | Phạm Đắc Long | Nông dân | Khánh Hòa |
2094 | Phạm Đăng Toán | Kỹ thuật viên | Yamanashi, Japan |
2095 | Phạm Minh Vũ | Giám đốc Công ty cổ phần hợp tác và đầu tư Hải Đăng | Hà Nội |
2096 | Pham Ngoc Cuong | Công dân | Neuburg, Germany |
2097 | Kỹ sư Phạm Phi Hùng | Ngành cơ khí Công ty công nghiệp nặng Doosan Việt Nam | Quảng Ngãi |
2098 | Phạm Thanh Bình | Giáo viên Trường THPT Trần Nhân Tông Hà Nội | TP Hà Nội |
2099 | Dược sĩ Phạm Thị Bích Nga | Công ty dược Tâm An | TP HCM |
2100 | Pham Thi Le | Hội trưởng hội phụ nữ, Việt minh trước 1975 | Quảng Nam |
2101 | Phạm Văn Hiệu | Sinh viên Trường đại học Bách khoa Hà Nội | Hà Nội |
2102 | Phan Duy Tâm | Sinh viên | TP HCM |
2103 | Phùng Hồng Kổn | Giáo viên Trường THPT Phan Đình Phùng Hà Nội | Hà Nội |
2104 | Phùng Vân Nga | Phó chánh văn phòng Liên hiệp VHNT Hà Nội | TP Hà Nội |
2105 | Thái Trung Sử | Biên tập viên Tạp chí “Tản Viên Sơn” (Hội LHVHNT Hà Nội) | Hà Nội |
2106 | Thanh Bao Nguyen | Nghiên cứu sinh Trường đại học Kiến trúc | TP HCM |
2107 | Họa sỹ The Vinh | Hành nghề độc lập | Hà Nội |
2108 | Tina Pham | Nhân viên Union Bank of California | CA, Hoa Kỳ |
2109 | Tô Oanh | Giáo viên đã nghỉ hưu | TP Bắc Giang |
2110 | Kỹ sư Tô Tuấn Lưu | Hành nghề độc lập | Paderborn, Germany |
2111 | Tram Thi My Thuan | Nhân viên | TP HCM |
2112 | Kỹ sư Trần Anh Hào | Ngành điện | TP HCM |
2113 | Trần Anh Tuấn | Hành nghề độc lập | TP HCM |
2114 | GS TSKH Tran Dinh Lam | Giảng dạy tại Kazakhstan | Kazakhstan, Pho Tolebi 69 |
2115 | TS Trần Hoài Nam | Chuyên ngành kỹ thuật hạt nhân; nghiên cứu viên Trường ĐH Nagoya, Chikusa-ku, Yamazoe-cho 1-14-1 | Nhật Bản |
2116 | Tran Manh Toan | Công nhân | Bremen, CHLB Đức |
2117 | Tran Nguyen | Thương nhân; Cử nhân Triết học | Halifax, Canada |
2118 | Tran Quoc Cuong | Nhà văn Báo “Văn hóa và Thể thao” | TP Hà Nội |
2119 | Trần Quốc Nguyên Trường | Quantitative Analyst | Melbourne VIC, Australia |
2120 | Trần Thị Huyền | Sinh viên Học viện Tài chính | Thanh Hóa |
2121 | Trần Thiện Kế | Cty TNHH Dược phẩm Nata, Hoa Linh | TP Hà Nội |
2122 | Trần Trọng Minh | Sinh viên | TP HCM |
2123 | Tran Van Vinh | Hướng dẫn viên du lịch Công ty du lịch Đông Dương | TP Hà Nội |
2124 | Trần Mỹ Loan | Chuyên gia thẩm mỹ | TP HCM |
2125 | Trịnh Bá Ngự | Realtor | CA, Hoa Kỳ |
2126 | ThS Trương Đình Ngộ | Ngành Công nghệ Thông tin | Wallisellen, Switzerland |
2127 | Trương Hoài Nam | Scientist Roche Pharmaceuticals Pty Ltd, Australia | Bonnyrigg, Australia |
2128 | Truong Huynh Nhan | Research Scholar National University of Singapore | NUS, Singapore |
2129 | Trương Minh Thành | Sinh viên University of Technology and Science, Sydney, Australia | Sydney, Australia |
2130 | Truong Vinh Thang | Giám đốc kinh doanh Jotun Powder Coatings Vietnam | TP HCM |
2131 | Võ Anh Dũng | Trưởng phòng Sở KH&CN Bình Định | Bình Định |
2132 | Võ Bá Linh | Kiểm toán viên | TP HCM |
2133 | PGS TS Võ Đắc Bằng | Phó TGĐ Liên hiệp UNIPA | Hà Nội |
2134 | Võ Thị Thanh Trầm | Sinh viên Trường đại học du lịch Văn Lang | TP HCM |
2135 | Võ Viết Huỳnh | Sinh viên Trường đại học Tôn Đức Thắng | TP HCM |
2136 | Vũ Công Toàn | Chuyên viên Sở GD-ĐT Bắc Giang; đã nghỉ hưu | TP Bắc Giang |
2137 | Vũ Hồng Phong | Hành nghệ tự do | TP HCM |
2138 | Vũ Hữu Hậu | Cán bộ Công ty NACENIMEX | TP Hà Nội |
2139 | Kỹ sư Vũ Huy Hùng | INEOS Polypropylene, California | California, Hoa Kỳ |
2140 | Vũ Kim Phụng | Kinh doanh | AZ, Hoa Kỳ |
2141 | TS Trương Phước Lai | Post-doctorant Groupe Matériaux Inorganique | GMI Institut Physique et Chimique des Matériaux de Strasbourg – IPCMS |
2142 | Kỹ sư Vũ Tiến Nga | Ngành cơ khí, Công ty Kết cấu thép Chương Dương, KCN Biên Hoà 1, Đồng Nai | TP HCM |
2143 | Hà Trung Tống | Chuẩn úy (Đại đội phó), Thuyền trưởng hải quân; đã nghỉ hưu | Quảng Ninh |
Thứ Bảy, 11 tháng 4, 2009
Danh sách chữ ký đợt 7
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.